百 辺 店 Nghĩa là gì – Từ điển Nhật Việt
百 辺 店 Nghĩa là gì ?ひゃく hyaku へん hen みせ mise. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 百 辺 店
百
Cách đọc : ひゃく hyaku
Ý nghĩa : một trăm
Ví dụ :
私の祖母は百才です。
Bà của tôi 100 tuổi
辺
Cách đọc : へん hen
Ý nghĩa : vùng
Ví dụ :
彼はこの辺に住んでいます。
この辺は田んぼがたくさんあります。
Anh ấy đang sống ở vùng này
Vùng này có nhiều đồng ruộng
店
Cách đọc : みせ mise
Ý nghĩa : cửa hàng
Ví dụ :
私はこの店によく来ます。
この店はサービスがいい。
Tôi hay đến cửa hàng này
Cửa hàng này dịch vụ rất tốt
Trên đây là nội dung bài viết : 百 辺 店 Nghĩa là gì ?ひゃく hyaku へん hen みせ mise. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.