警告 新鮮 鉄 Nghĩa là gì けいこく しんせん てつ

警告 新鮮 Nghĩa là gì けいこく しんせん てつ

警告 新鮮 鉄 Nghĩa là gì けいこく しんせん てつ
警告 新鮮 Nghĩa là gì けいこく しんせん てつ. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 警告 新鮮

警告

Cách đọc : けいこく
Ý nghĩa : cảnh cáo
Ví dụ :
車に駐車違反の警告を貼られました。
Xe tôi bị dán cảnh báo vi phạm đỗ xe

新鮮

Cách đọc : しんせん
Ý nghĩa : tươi mới
Ví dụ :
この店では新鮮な野菜が買えますよ。
Có thể mua được rau tươi mới tại cửa hàng này

Cách đọc : てつ
Ý nghĩa : sắt thép
Ví dụ :
この鍋は鉄でできています。
Cái nồi ày được làm từ thép

Trên đây là nội dung bài viết : 警告 新鮮 Nghĩa là gì けいこく しんせん てつ. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!