逆さ 若々しい 敬う Nghĩa là gì さかさ わかわかしい うやまう

逆さ 若々しい 敬う Nghĩa là gì さかさ わかわかしい うやまう

逆さ 若々しい 敬う Nghĩa là gì さかさ わかわかしい うやまう. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 逆さ 若々しい 敬う

逆さ

Cách đọc : さかさ
Ý nghĩa : sự đảo ngược
Ví dụ :
絵を逆さにして見てごらん。
Hãy thử đảo ngược lại bức tranh xem

若々しい

Cách đọc : わかわかしい
Ý nghĩa : trẻ trung, đầy sức sống
Ví dụ :
彼女はとても若々しい人です。
Cô ấy là một người trẻ trung và tràn đầy sức sống.

敬う

Cách đọc : うやまう
Ý nghĩa : tôn kính, kính trọng
Ví dụ :
両親を敬うことは大切です。
Tôn trọng bố mẹ là điều quan trọng.

Trên đây là nội dung bài viết : 逆さ 若々しい 敬う Nghĩa là gì さかさ わかわかしい うやまう. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!