頑丈 値打ち 使用人 Nghĩa là gì がんじょう ねうち しようにん
頑丈 値打ち 使用人 Nghĩa là gì がんじょう ねうち しようにん. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 頑丈 値打ち 使用人
頑丈
Cách đọc : がんじょう
Ý nghĩa : chắc , bền
Ví dụ :
錠を頑丈なものに替えました。
Tôi đã thay khóa bằng cái bền chắc hơn
値打ち
Cách đọc : ねうち
Ý nghĩa : giá trị, đáng giá
Ví dụ :
この絵はとても値打ちがあります。
bức tranh này rất có giá trị
使用人
Cách đọc : しようにん
Ý nghĩa : người ở, người giúp việc
Ví dụ :
彼は使用人を首にしたよ。
anh ta đã sa thải người giúp việc rồi
Trên đây là nội dung bài viết : 頑丈 値打ち 使用人 Nghĩa là gì がんじょう ねうち しようにん. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.