10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 116
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 116. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 116
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 116
- 1.1 1151. プール プールpu-ru nghĩa là gì?
- 1.2 1152. ピアノ ピアノpiano nghĩa là gì?
- 1.3 1153. 光る ひかるhikaru nghĩa là gì?
- 1.4 1154. 踏む ふむfumu nghĩa là gì?
- 1.5 1155. 別々 べつべつbetsubetsu nghĩa là gì?
- 1.6 1156. ボール ボールbo-ru nghĩa là gì?
- 1.7 1157. 握る にぎるnigiru nghĩa là gì?
- 1.8 1158. 真っ赤 まっかmakka nghĩa là gì?
- 1.9 1159. 拾う ひろうhirou nghĩa là gì?
- 1.10 1160. 回す まわすmawasu nghĩa là gì?
1151. プール プールpu-ru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bể bơi
Ví dụ 1 :
私は夏休みにプールに行った。
Watashi ha natsuyasumi ni puru ni itta.
Tôi đi bể bơi vào kỳ nghỉ hè
Ví dụ 2 :
冬ではプールはとても空いている。
Bể bơi vào mùa đông thì rất vắng.
1152. ピアノ ピアノpiano nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đàn Piano
Ví dụ 1 :
このピアノは音があまり良くない。
Kono piano ha oto ga amari yoku nai.
Âm của cây đàn Piano này không tốt lắm
Ví dụ 2 :
ピアノが弾ける。
Tôi có thể chơi đàn Piano.
1153. 光る ひかるhikaru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : toả sáng
Ví dụ 1 :
波がきらきら光っていました。
Nami ga kirakira hikatte i mashi ta.
Anh ấy đã toả sáng lấp lánh
Ví dụ 2 :
陽光はまぶしく光っています。
Ánh mặt trời toả sáng chói mắt.
1154. 踏む ふむfumu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : giẫm lên
Ví dụ 1 :
運転手がブレーキを踏んだ。
Unten shu ga bureki o fun da.
Bác lái xe (tài xế) đã giẫm chân (đạp) vào phanh (thắng)
Ví dụ 2 :
つい草を踏んでしまった。
Tôi lỡ giẫm lên cỏ rồi.
1155. 別々 べつべつbetsubetsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : riêng rẽ từng cái một
Ví dụ 1 :
別々に払いましょう。
Betsubetsu ni harai masho u.
Chúng ta hãy thanh toán riêng (từng người), thanh toán riêng lẻ (có thể là từng món)
Ví dụ 2 :
別々にしなさい。
Hãy chia ra để trả.
1156. ボール ボールbo-ru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : quả bóng
Ví dụ 1 :
ボールが彼の頭に当たった。
Boru ga kare no atama ni atatta.
Quá bóng đã đập phải đầu anh ấy
Ví dụ 2 :
ゴールにボールを投げます。
Tôi ném quả bóng vào gôn.
1157. 握る にぎるnigiru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : túm lấy, nắm lấy
Ví dụ 1 :
少女は母親の手を握った。
Shoujo ha hahaoya no te o nigitta.
Cô gái nhỏ đã nắm lấy tay của mẹ
Ví dụ 2 :
私は彼女の手をぎっしりと握った。
Tôi nắm chặt tay cô ấy.
1158. 真っ赤 まっかmakka nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hoàn toàn đỏ
Ví dụ 1 :
彼の顔は真っ赤でした。
Kare no kao ha makka deshi ta.
Mặt anh ấy đã đỏ gay
Ví dụ 2 :
お酒を飲んで、顔が真っ赤になった。
Tôi uông rượu nên mặt đỏ gay.
1159. 拾う ひろうhirou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : lượm, nhặt
Ví dụ 1 :
道で財布を拾った。
Michi de saifu o hirotta.
Tôi đã nhặt cái ví ở trên đường
Ví dụ 2 :
ゴミを拾ってゴミ箱に捨てた。
Nhặt rác lên rồi vứt vào thùng rác.
1160. 回す まわすmawasu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : quay, xoay
Ví dụ 1 :
ねじは左に回すと外れます。
Neji ha hidari ni mawasu to hazure masu.
Vặn cái vít sang phía trái, nó sẽ tuột ra
Ví dụ 2 :
ふたを回すと箱が開けられる。
Hễ xoay cái nắp là cái hộp sẽ được mở ra.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 116. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 117. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.