10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 20

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 20

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 20. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 20

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 20

191. morau nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhận

Ví dụ 1 :

彼女からプレゼントをもらいました。
Kanojo kare purenzento wo moraimashita.
Tôi đã nhận được quà từ cô ấy

Ví dụ 2 :

母からセーターをもらいました。
Haha kara se-ta- wo moraimashita.
Tôi nhận được chiếc áo len từ mẹ.

192. taberu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ăn

Ví dụ 1 :

昨日タイカレーを食べました。
Kinou taikari- wo tabemashita.
Hôm qua tôi đã ăn món ca-ri Thái

Ví dụ 2 :

昨日は私の誕生日です。
Kinou ha watashi no tanjoubi desu.
Hôm qua là sinh nhật tôi.

193. ani nghĩa là gì?

Ý nghĩa : anh trai tôi

Ví dụ 1 :

兄は水泳が得意です。
Ani ha suiei ga tokui desu.
Anh trai tôi bơi rất tâm đắc

Ví dụ 2 :

兄はサッカー選手です。
Ani ha sakka- senshu desu.
Anh tôi là tuyển thủ bóng đá.

194. namae nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tên

Ví dụ 1 :

あなたの名前を教えてください。
Anata no namae wo oshietekudasai.
Hãy cho tôi biết tên của bạn

Ví dụ 2 :

お名前は何ですか。
Onamae ha nandesuka.
Tên bạn là gì?

195. otto nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chồng tôi

Ví dụ 1 :

私の夫はサラリーマンです。
Watashi no otto ha sarari-man desu..
Chồng tôi là một nhân viên văn phòng

Ví dụ 2 :

夫は気が短い人だ。
Otto ha ki ga mijikaihito da.
Chồng tôi là người nóng tính.

196. ichi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : một

Ví dụ 1 :

一から始めましょう。
Ichi kara hajimemashou.
Chúng ta hãy bắt đầu từ 1 nào

Ví dụ 2 :

一は一番小さい数です。
Ichi ha ichiban chiisai suu desu.
Một là số bé nhất.

197. kekkon nghĩa là gì?

Ý nghĩa : kết hôn

Ví dụ 1 :

彼女は来月結婚します。
Kanojo ha raigetsu kekkonshimasu.
Cô ấy sẽ kết hôn vào tháng sau

Ví dụ 2 :

アメリカで結婚しました。
Amerika de kekkonshimashita.
Tôi đã kết hôn ở Mỹ.

198. oya nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bố mẹ

Ví dụ 1 :

親の愛はありがたい。
Oya no ai ha arigatai.
Tôi rất biết ơn tình thương mà bố mẹ dành cho tôi

Ví dụ 2 :

親は子供を育つ義務がある。
Oya ha kodomo wo sodatsu gimu ga aru.
Cha mẹ có nghĩa vụ nuôi dạy con cái.

199. hanasu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nói chuyện

Ví dụ 1 :

母と電話で話しました。
Hanato denwa de hanashimashita.
Tôi đã nói chuyện với mẹ tôi bằng điện thoại

Ví dụ 2 :

少し話してもいいですか。
Sukoshi hanashitemoiidesuka.
Nói chuyện thêm chút nữa có được không?

200. sukoshi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : một ít

Ví dụ 1 :

少し疲れました。
Sukoshi tsukaremashita.
Tôi hơi mệt

Ví dụ 2 :

塩を少しください。
Shio wo sukoshi kudasai.
Hãy cho tôi thêm chút muối nữa.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 20. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 21. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!