10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 21

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 21

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 21. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 21

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 21

201. tojiru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đóng, nhắm (ví dụ, đóng sách, nhắm mắt)

Ví dụ 1 :

教科書を閉じてください。
Kyoukasho wo tojitekudasai.
Hãy đóng sách giáo khoa vào nhé

Ví dụ 2 :

本を閉じて、見ないでください。
Hon wo tojite, minaidekudasai.
Đóng sách lại và không được nhìn.

202. toki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khi, thời gian

Ví dụ 1 :

時の経つのは早い。
Toki no tatsu no ha hayai.
Thời gian trôi qua rất nhanh

Ví dụ 2 :

会議の時、とても緊張した。
Kaigi no toki, totemo kinchoushita.
Khi họp thì tôi rất căng thẳng.

203. kome nghĩa là gì?

Ý nghĩa : gạo

Ví dụ 1 :

日本人はお米が大好きです。
Nihonjin ha okome ga daisuki desu.
Người Nhật rất thích gạo

Ví dụ 2 :

日本人と友達になりたい。
Nihonjin to tomodachi ni naritai.
Tôi muốn làm bạn với người Nhật.

204. kiru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cắt

Ví dụ 1 :

この紙を半分に切ってください。
Kono kami wo hanbun ni kittekudasai.
hãy cắt một nửa tờ giấy này

Ví dụ 2 :

髪を切っていい気持ちになった。
Kami wo kitte iikimochi ni natta.
Cắt tóc rồi tôi thấy dễ chịu lên.

205. tanoshii nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vui vẻ

Ví dụ 1 :

彼はとても楽しい人です。
Kare ha totemo tanoshii hito desu.
Anh ấy là một người rất vui vẻ

Ví dụ 2 :

この冗談はとても楽しい。
Kono joudan ha totemo tanoshii.
Câu chuyện đùa này rất vui.

206. fuku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quần áo

Ví dụ 1 :

昨日、新しい服を買った。
Kinou, atarashii fuku wo katta.
Hôm qua tôi đã mua bộ quần áo mới

Ví dụ 2 :

新しい服がほしい。
Atarashii fuku ga hoshii.
Tôi muốn quần áo mới.

207. ushiro nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phía sau

Ví dụ 1 :

後ろを向いて。
Ushiro wo muite.
Hãy ngoảnh lại phía sau

Ví dụ 2 :

後ろに立っている人は友達です。
Ushiro ni tatteiru hito ha tomodachi desu.
Người đang đứng đằng sau là bạn tôi.

208. ureshii nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vui

Ví dụ 1 :

彼に会えて嬉しかった。
Kare ni aete ureshikatta.
Tôi đã rất vui khi gặp anh ấy

Ví dụ 2 :

あの子は嬉しそうな顔をする。
Ano ko ha ureshisouna kao wo suru.
Đứa bé đó làm mặt như đang vui.

209. koshi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lưng

Ví dụ 1 :

昨日から腰が痛い。
Kinou kara koshi ga itai.
Từ hôm qua tôi bị đau lưng

Ví dụ 2 :

おばあさんは腰が疲れると言っています。
Obaasan ha koshi ga tsukareru to itteimasu.
Bà tôi nói là bà bị mỏi lưng.

210. nichiyoubi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chủ nhật

Ví dụ 1 :

日曜日は海に行きました。
Nichiyoubi ha umi ni ikimashita.
Chủ nhật tôi đã đi biển

Ví dụ 2 :

日曜日は遊びに行きます。
Nichiyoubi ha asobi ni ikimasu.
Chủ nhật tôi sẽ đi chơi.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 21. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 22. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!