10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 24

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 24

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 24. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 24

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 24

231. 太い futoi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dày, béo

Ví dụ 1 :

彼女は足が太い。
Kanojo ha ashi ga futoi.
Cô ấy có đôi chân mập

Ví dụ 2 :

娘が少し太いです。
Musume ga sukoshi futoi desu.
Con gái tôi hơi mập.

232. ban nghĩa là gì?

Ý nghĩa : buổi tối

Ví dụ 1 :

彼は朝から晩まで働いたの。
Kara ha asa kara ban made hataraita no.
Anh ấy đã làm việc từ sáng đến tối

Ví dụ 2 :

毎晩10時に寝ます。
Maiban 10 ji ni nemasu.
Mỗi tôi tôi ngủ lúc 10 giờ.

233. 土曜日 doyoubi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thứ bảy

Ví dụ 1 :

土曜日の夜はクラブに行きます。
Douyoubi no yoru ha kurabu ni kikimasu.
Tối thứ 7 tôi đi đến câu lạc bộ

Ví dụ 2 :

今週の土曜日、家にいます。
Konshuu no doyoubi, ie ni imasu.
Thứ 7 tuần này tôi ở nhà.

234. 痛い itai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đau

Ví dụ 1 :

今日は頭が痛いです。
Kyou ha atama ga itai desu.
Hôm nay tôi bị đau đầu

Ví dụ 2 :

何も食べなかったからおなかが痛い。
Nanimo tabenakatta kara onaka ga itai.
Vì chưa ăn gì nên tôi bị đau bụng.

235. お父さん otousan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bố (chỉ bố người khác, hoặc là bố mình nếu nói chuyện với các thành viên trong gia đình)

Ví dụ 1 :

お父さんは会社員です。
Otousan ha kaishain desu.
Bố là nhân viên công ty

Ví dụ 2 :

お父さんは優しい人だ。
Otousan ha yasashii hitoda.
Bố tôi là người hiền lành.

236. 多分 tabun nghĩa là gì?

Ý nghĩa : có lẽ

Ví dụ 1 :

彼女は多分家で寝ています。
Kanojo ha tabun ie de neteimasu.
Cô ấy có lẽ đang ngủ ở nhà

Ví dụ 2 :

たぶん彼は学校に行きました。
Tabun kare ha gakkou ni ikimashita.
Có lẽ anh ấy tới trường rồi.

237. 時計 tokei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đồng hồ

Ví dụ 1 :

時計を見たらちょうど3時だった。
Tokei wo mitara choudo 3ji datta.
Sau khi xem đồng hồ thì vừa đúng 3h

Ví dụ 2 :

時計を見てください。
Tokei wo mitekudasai.
Hãy xem đồng hồ đi.

238. 泊まる tomaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trọ lại

Ví dụ 1 :

今日はこのホテルに泊まります。
Kyou ha kono hoteru ni tomarimasu.
Hôm nay tôi trọ lại khách sạn

Ví dụ 2 :

今日ここで泊まってもいいですか。
Kyou koko de tomattemoiidesuka.
Hôm nay chúng tôi trọ lại ở đây có được không?

239. どうして doushite nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tại sao

Ví dụ 1 :

どうして泣いているの。
Doushite naiteiru no.
Tại sao bạn khóc vậy?

Ví dụ 2 :

どうして嘘をついたの。
Doushite uso wo tsuitano.
Tại sao cậu lại nói dối?

240. 掛ける kakeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : treo lên, đặt lên

Ví dụ 1 :

夫の服をハンガーに掛けた。
Otto no fuku wo hanga- ni kaketa.
Tôi đã treo quần áo của chồng tôi lê cái móc

Ví dụ 2 :

絵を壁にかけてください。
E wo kabe ni kaketekudasai.
Hãy treo tranh lên tường đi.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 24. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 25. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!