10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 34
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 34. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 34
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 34
- 1.1 331. 美味しい oishi nghĩa là gì?
- 1.2 332. 昨日 kino nghĩa là gì?
- 1.3 333. 綺麗 kirei nghĩa là gì?
- 1.4 334. 五 go nghĩa là gì?
- 1.5 335. 九つ kokotsu nghĩa là gì?
- 1.6 336. お願い onegai nghĩa là gì?
- 1.7 337. 答える kotaeru nghĩa là gì?
- 1.8 338. 先 saki nghĩa là gì?
- 1.9 339. 寒い samui nghĩa là gì?
- 1.10 340. 四 shi nghĩa là gì?
331. 美味しい oishi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ngon
Ví dụ 1 :
このケーキは美味しいね。
Kono ke-ki ha oishii ne.
Cái bánh này ngon nhỉ
Ví dụ 2 :
この食べ物は美味しかった。
Kono tabemono ha oishikatta.
Món ăn này ngon.
332. 昨日 kino nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hôm qua
Ví dụ 1 :
昨日の夜は家にいました。
Kinou no yoru ha ie ni i mashi ta.
Tối hôm qua tôi đã ở nhà
Ví dụ 2 :
昨日はとても疲れました。
Kinou ha totemo tsukare mashi ta.
Hôm qua tôi rất mệt.
333. 綺麗 kirei nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sạch, đẹp
Ví dụ 1 :
あそこに綺麗な鳥がいます。
Asoko ni kirei na tori ga i masu.
Ở kia có con chim đẹp lắm
Ví dụ 2 :
あなたの部屋は綺麗ですね。
Anata no heya ha kirei desu ne.
Phòng của bạn đẹp nhỉ.
334. 五 go nghĩa là gì?
Ý nghĩa : năm
Ví dụ 1 :
五人で旅行に行きました。
Go nin de ryokou ni iki mashi ta.
Chuyến du lịch có 5 người cùng đi
Ví dụ 2 :
四の次の数は五です。
Yon no tsugi no kazu ha go desu.
Số tiếp theo số bốn là năm.
335. 九つ kokotsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chín cái
Ví dụ 1 :
娘は明日九つになります。
Musume ha ashita kokonotsu ni nari masu.
Con gái của tôi ngày mai sẽ 9 tuổi
Ví dụ 2 :
あの人は時計も九つありますよ。
Ano hito ha tokei mo kokonotsu ari masu yo.
Người đó có những 9 cái đồng hồ.
336. お願い onegai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhờ vả
Ví dụ 1 :
お願いがあります。
Onegai ga ari masu.
Tôi có một mong muốn
Ví dụ 2 :
こんどだけお願いします。
Kondo dake onegai shi masu.
Xin nhờ anh chỉ lần này thôi.
337. 答える kotaeru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trả lời
Ví dụ 1 :
私の質問に答えてください。
Watashi no shitsumon ni kotae te kudasai.
Hãy trả lời câu hỏi của tôi đi
Ví dụ 2 :
答えはシートで書いてください。
Kotae ha shi-to de kai te kudasai.
Hãy viết đáp án vào tờ giấy.
338. 先 saki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phía trước
Ví dụ 1 :
お先にどうぞ。
Osakini douzo.
Xin mời đi trước
Ví dụ 2 :
さっき何を言いましたか。
Sakki nani o ii mashi ta ka.
Vừa nãy cậu đã nói gì vậy?
339. 寒い samui nghĩa là gì?
Ý nghĩa : lạnh
Ví dụ 1 :
カナダの冬はとても寒いです。
Kanada no fuyu ha totemo samui desu.
Mùa đông ở Canada rất lạnh
Ví dụ 2 :
ロシアはいつも寒いことは本当ですか。
Roshia ha itsumo samui koto ha hontou desuka.
Chuyện nước Nga lúc nào cũng lạnh là thật sao?
340. 四 shi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bốn
Ví dụ 1 :
四月に大学に入学しました。
Shigatsu ni daigaku ni nyuugaku shi mashi ta.
Tôi đã vào trường đại học từ tháng 4
Ví dụ 2 :
四は悪い数だと思う人が多いです。
Yon ha warui suu da to omouhio ga ooidesu.
Nhiều người nghĩ 4 là số xấu.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 34. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 35. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.