10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 37
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 37
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 37. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 37
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 37
- 1.1 361. 一日 tsuitachi nghĩa là gì?
- 1.2 362. 九日 kokonoka nghĩa là gì?
- 1.3 363. 方 hou nghĩa là gì?
- 1.4 364. 他 hoka nghĩa là gì?
- 1.5 365. 僕 boku nghĩa là gì?
- 1.6 366. 欲しい hoshii nghĩa là gì?
- 1.7 367. 万 man nghĩa là gì?
- 1.8 368. 見える mieru nghĩa là gì?
- 1.9 369. 道 michi nghĩa là gì?
- 1.10 370. 五つ itsutsu nghĩa là gì?
361. 一日 tsuitachi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ngày mồng một
Ví dụ 1 :
来月の一日は空いていますか。
Raigetsu no tsuitachi ha ai te i masu ka.
ngày mồng 1 tháng sau có rảnh không
Ví dụ 2 :
年の一日は元日だ。
Toshi no tsuitachi ha ganjitsu da.
Ngày mùng một đầu năm là ngày Tết.
362. 九日 kokonoka nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ngày mồng 9
Ví dụ 1 :
九日に荷物が届きます。
Kokonoka ni nimotsu ga todoki masu.
Hành lý sẽ tới vào ngày mồng 9
Ví dụ 2 :
九日に外出するつもりです。
Kokonoka ni gaishutsu suru tsumori desu.
Tôi định mùng 9 ra ngoài.
363. 方 hou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hướng
Ví dụ 1 :
彼は私の方を見ました。
Kare ha watashi no hou o mi mashi ta.
Anh ấy đã nhìn về phía tôi
Ví dụ 2 :
南のほうに立っている人は知り合いです。
Minami no hou ni tatte iru hito ha shiriai desu.
Người đứng ở hướng Nam là người quen của tôi.
364. 他 hoka nghĩa là gì?
Ý nghĩa : khác
Ví dụ 1 :
他に方法がありません。
Hoka ni houhou ga ari mase n.
Không có phương pháp nào khác
Ví dụ 2 :
ほかの人に頼んでください。
Hoka no hito ni tanon de kudasai.
Hãy nhờ người khác đi.
365. 僕 boku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tôi (cách nói của con trai)
Ví dụ 1 :
僕は新しい靴が欲しいです。
Boku ha atarashii kutsu ga hoshii desu.
Tôi muốn một đôi giày mới
Ví dụ 2 :
僕は高校生です。
Boku ha koukousei desu.
Tôi là học sinh cấp 3.
366. 欲しい hoshii nghĩa là gì?
Ý nghĩa : muốn
Ví dụ 1 :
僕は新しい靴が欲しいです。
Boku ha atarashii kutsu ga hoshii desu.
Tôi muốn một đôi giày mới
Ví dụ 2 :
いろいろな物がほしい。
Iroiro na mono ga hoshii.
Tôi muốn rất nhiều thứ.
367. 万 man nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vạn
Ví dụ 1 :
値段はちょうど3万円です。
Nedan ha choudo 3 man en desu.
Giá vừa đúng 3 vạn yên
Ví dụ 2 :
そんなに馬鹿なものでも5万円かかりますか。
Sonnani baka na mono de mo 5 man en kakari masu ka.
Thứ ngớ ngẩn này mà cũng có giá 5 vạn yên hả.
368. 見える mieru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : có thể nhìn
Ví dụ 1 :
ここから富士山がよく見えます。
Koko kara fujisan ga yoku mie masu.
Ở đây có thể nhìn thấy núi phú sĩ
Ví dụ 2 :
ここから町が見えます。
Koko kara machi ga mie masu.
Từ đây có thể nhìn thấy thị trấn.
369. 道 michi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đường
Ví dụ 1 :
この道を真っ直ぐ行くと駅です。
Kono michi wo massugu iku to eki desu.
Đi thẳng con đường này là tới nhà ga
Ví dụ 2 :
山道が見つけない。
Sandou ga mitsuke nai.
Tôi không tìm thấy đường núi.
370. 五つ itsutsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : năm cái
Ví dụ 1 :
桃を五つください。
Momo wo itsutsu kudasai.
Hãy cho tôi 5 quả đào
Ví dụ 2 :
りんごを五つ準備してください。
Ringo o itsutsu junbi shi te kudasai.
Hãy chuẩn bị năm quả táo.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 37. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 38. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.