10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 48

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 48

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 48. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 48

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 48

471. 買い物 kaimono nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mua sắm

Ví dụ 1 :

買い物をすっかり忘れていた。
Kaimono o sukkari wasure te ita.
Tôi đã quên hoàn toàn về mua sắm

Ví dụ 2 :

お母さんの代わりに、わたしは買い物をする。
Okaasan no kawari ni, watashi ha kaimono o suru.
Tôi đi mua sắm thay mẹ.

472. kusuri nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thuốc

Ví dụ 1 :

この薬を必ず飲んでください。
Kono kusuri o kanarazu non de kudasai.
Nhất định phải uống thuốc này đó

Ví dụ 2 :

薬を飲むことが苦手だ。
Kusuri o nomu koto ga nigate da.
Tôi ghét uống thuốc.

473. 砂糖 satou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đường

Ví dụ 1 :

コーヒーに砂糖は入れますか。
Ko-hi- ni satou ha ire masu ka.
Bạn có cho đường vào cà phê không?

Ví dụ 2 :

砂糖は甘いです。
Satou ha amai desu.
Đường thì ngọt.

474. 休み yasumi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngày nghỉ

Ví dụ 1 :

木曜日は仕事が休みです。
Mokuyoubi ha shigoto ga yasumi desu.
Thứ 5 không phải làm việc

Ví dụ 2 :

今日は祝日なので休みです。
Kyou ha shukujitsu na node yasumi desu.
Hôm nay là ngày lễ nên nghỉ.

475. 郵便局 yuubinkyoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bưu điện

Ví dụ 1 :

郵便局はどこですか。
Yuubin kyoku ha doko desu ka.
Bưu điện ở đâu vậy ạ?

Ví dụ 2 :

郵便局に行きました。
Yuubin kyoku ni iki mashi ta.
Tôi đã đi đến bưu điện.

476. 住所 juusho nghĩa là gì?

Ý nghĩa : địa chỉ

Ví dụ 1 :

ここに住所と氏名を書いてください。
Koko ni juusho to shimei o kaite kudasai.
Hãy viết họ tên và địa chỉ vào đây nhé

Ví dụ 2 :

住所を教えてくれませんか。
Juusho wo oshie te kure mase n ka.
Bạn có thể chỉ cho tôi địa chỉ được không?

477. こちら kochira nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phía này

Ví dụ 1 :

受付はこちらです。
Uketsuke ha kochira desu.
Quầy tiếp tân ở đằng này

Ví dụ 2 :

こちらは社長の事務所です。
Kochira ha shachou no jimusho desu.
Chỗ này là văn phòng của giám đốc.

478. 財布 saifu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cái ví

Ví dụ 1 :

財布は机の下にあった。
Saifu ha tsukue no shita ni atta.
Cái ví ở dưới bàn

Ví dụ 2 :

朝財布を家で忘れました。
Asa saifu wo ie de wasure mashi ta.
Buổi sáng tôi đã quên ví ở nhà.

479. パスポート pasupo-to nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hộ chiếu

Ví dụ 1 :

パスポートが見つからない。
Pasupoto ga mitsukara nai.
Tôi không tìm thấy hộ chiếu đâu

Ví dụ 2 :

外国に行くと、パスポートがいります。
Gaikoku ni iku to, pasupoto ga iri masu.
Hễ cứ đi nước ngoài là cần tới hộ chiếu.

480. 椅子 isu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cái ghế

Ví dụ 1 :

その椅子を持ってきてください。
Sono isu o motte kite kudasai.
Hãy mang chiếc ghế đó nhé

Ví dụ 2 :

お客様、椅子にお戻りください。
Okyakusama, isu ni wo modorikudasai.
Quý khách, xin vui lòng quay lại ghế.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 48. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 49. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!