Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 58

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 58. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 58

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 58

571. 生きる ikiru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sống

Ví dụ 1 :

皆一生懸命生きている。
Mina isshoukenmei iki te iru.
Mọi người đang cố gắng nỗ lực để sống

Ví dụ 2 :

人に何でもいわれても、僕は生き続けなければならない。
Hito ni nani demo iware te mo, boku ha ikitsuduke nakere ba nara nai.
Dù có bị người khác nói gì đi nữa thì tôi vẫn phải tiếp tục sống.

572. 動かす ugokasu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : di chuyển

Ví dụ 1 :

部屋の家具を動かしました。
Heya no kagu wo ugokashi mashi ta.
Tôi đã di chuyển đồ đạc trong căn phòng

Ví dụ 2 :

この車はあっちに動かしてください。
Kono kuruma ha acchi ni ugokashi te kudasai.
Hãy di chuyển chiếc xe này ra chỗ kia.

573. 壊れる kowareru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vỡ

Ví dụ 1 :

会社のパソコンが壊れた。
Kaisha no pasokon ga koware ta.
Máy tính của công ty đã bị hỏng

Ví dụ 2 :

会社のコンピューターが壊れてしまった
Kaisha no konpyu-ta- ga koware te shimatta
Máy tính của công ty hỏng rồi.

574. 復習 fukushuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ôn tập

Ví dụ 1 :

昨日の復習をしましたか。
Kinou no fukushuu wo shimashi ta ka.
Hôm qua có luyện tập không?

Ví dụ 2 :

文学の問題を復習したか。
Bungaku no mondai wo fukushuu shi ta ka.
Cậu đã luyện tập câu hỏi của phần Văn học rồi chứ?

575. 眉 mayu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lông mày

Ví dụ 1 :

彼は眉が濃いね。
Kare ha mayu ga koi ne.
Anh ấy có lông mày dày

Ví dụ 2 :

かのじょの眉が綺麗ですね。
Kanojo no mayu ga kirei desu ne.
Lông mày cô ấy đẹp nhỉ.

576. kyaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hành khách

Ví dụ 1 :

その店は若い客が多いです。
Sono mise ha wakai kyaku ga ooi desu.
Cửa hàng này có nhiều khách hàng trẻ

Ví dụ 2 :

客に丁寧な言葉を使わなきゃならない。
Kyaku ni teinei na kotoba o tsukawa nakya nara nai.
Phải dùng ngôn ngữ lịch sự với khách.

577. 机 tsukue nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bàn

Ví dụ 1 :

新しい机を買ってもらいました。
Atarashii tsukue wo katte morai mashi ta.
Tôi đã nhận được một cái bàn mới

Ví dụ 2 :

机の上に猫がいます。
Tsukue no ue ni neko ga imasu.
Trên bàn có con mèo.

578. 風呂 furo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bồn tắm

Ví dụ 1 :

父は今お風呂に入っています。
Chichi ha ima o furo ni haitte i masu.
Bố tôi bây giờ đang vào bồn tắm

Ví dụ 2 :

早くお風呂に入ってください。
Hayaku o furo ni haitte kudasai.
Hãy vào bồn tắm nhanh đi.

579. yu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nước nóng

Ví dụ 1 :

お風呂のお湯が一杯です。
O furo no oyu ga ippaii desu.
Trong bồn tắm có nhiều nước nóng

Ví dụ 2 :

お湯で体を浸すのはとても気持ちがいい。
Oyu de karada wo hitasu no ha totemo kimochi ga ii.
Ngâm mình trong nước nóng cảm giác rất tuyệt.

580. ぬるい nurui nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ấm, âm ấm

Ví dụ 1 :

風呂がぬるかった。
Furo ga nurukatta.
Bồn tắm âm ấm

Ví dụ 2 :

この水はぬるくなった。
Kono mizu ha nuruku natta.
Nước này trở nên ấm rồi.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 58. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 59. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *