Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 72

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 72. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 72

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 72

711. 普通 futsuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thông thường

Ví dụ 1 :

彼女は普通の女の子だ。
Kanojo ha futsuu no onna no ko da.
Cô ấy là một người con gái bình thường

Ví dụ 2 :

それは普通のことです。
Sore ha futsuu no koto desu.
Đó là điều thông thường.

712. bun nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phần

Ví dụ 1 :

このケーキはあなたの分です。
Kono ke-ki ha anata no bun desu.
Đây là phần bánh của bạn

Ví dụ 2 :

君の分をとってください。
Kimi no bun wo totte kudasai.
Hãy lấy phần của cậu đi.

713. 文化 bunka nghĩa là gì?

Ý nghĩa : văn hóa

Ví dụ 1 :

私はこの国の文化を勉強しています。
Watashi ha kono kuni no bunka o benkyou shi te i masu.
Tôi đang học văn hóa của đất nước này

Ví dụ 2 :

日本の文化が調べたいです。
Nippon no bunka ga shirabe tai desu.
Tôi muốn tìm hiểu về văn hoá Nhật Bản.

714. 毎日 mainichi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hàng ngày

Ví dụ 1 :

彼は毎日トレーニングをするの。
Kare ha mainichi tore-ningu o suru no.
Anh ấy làm việc mỗi ngày

Ví dụ 2 :

毎日学校に行きます。
Mainichi gakkou ni iki masu.
Tôi mỗi ngày đều đến trường.

715. 気を付ける kiwotsukeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cẩn thận

Ví dụ 1 :

体に気を付けてください。
Karada ni ki wo tsuke te kudasai.
Hãy chú ý đến cơ thể

Ví dụ 2 :

道を出るとき気をつけてくださいね。
Michi o deru toki ki wo tsuke te kudasai ne.
Khi ra đường hãy cẩn thận nhé.

716. 守る mamoru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bảo vệ

Ví dụ 1 :

みんなで自然を守りましょう。
Minna de shizen wo mamori masho u.
Mọi người hãy cùng nhau bảo vệ thiên nhiên nào

Ví dụ 2 :

私は家族全員を守りたいです。
Watashi ha kazoku zenin wo mamori tai desu.
Tôi muốn bảo vệ tất cả mọi người trong gia đình.

717. もちろん mochiron nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tất nhiên

Ví dụ 1 :

もちろん一緒に行きます。
Mochiron issho ni iki masu.
Tất nhiên sẽ đi cùng nhau

Ví dụ 2 :

それはもちろんですよ。
Sore ha mochiron desu yo.
Đó là đương nhiên đấy.

718. やはり yahari nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quả nhiên

Ví dụ 1 :

彼はやはり遅刻しました。
Kare ha yahari chikoku shi mashi ta.
Quả nhiên là anh ấy đã đến muộn

Ví dụ 2 :

やはり彼女は来なかった。
Yahari kanojo ha ko nakatta.
Quả nhiên cô ta không đến.

719. いくら ikura nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bao nhiêu tiền

Ví dụ 1 :

カラーコピーは一枚いくらですか。
Kara kopi ha ichi mai ikura desu ka.
Bao nhiêu tiền 1 tờ copy màu vậy?

Ví dụ 2 :

そのかばんはいくらですか。
Sono kaban ha ikura desu ka.
Cái cặp đó bao nhiêu tiền vậy?

720. よろしく yoroshiku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dùng khi nhờ vả ai đó

Ví dụ 1 :

お母さんによろしくお伝えください。
Okaasan ni yoroshiku o tsutae kudasai.
Làm ơn hãy truyền đạt tới mẹ của bạn

Ví dụ 2 :

今度、よろしく。
Kondo, yoroshiku.
Lần này xin nhờ cậu.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 72. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 73. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *