2000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng

2000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng

2000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng

2000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng. Tiếp theo bài viết : Từ vựng tiếng Nhật : 1000 từ thông dụng, trong bài viết này, Tự học online xin tiếp tục giới thiệu với các bạn 1000 từ vựng thông dụng tiếp theo. Bài viết được chia thành cụm 10 từ, mỗi trang 60 từ để các bạn có thể học đều đặn 10 từ 1 ngày, mỗi tuần 1 trang.

2000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng – tuần 12

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng ngày 167

  1. カップ : cốc
  2. 消しゴム [けしゴム] : cục tẩy

  3. スケート : trượt băng

  4. 鍋 [なべ] : cái nồi

  5. 寝坊 [ねぼう] : ngủ quên

  6. 鋏 [はさみ] : cái kéo

  7. 真っ青 [まっさお] : xanh ngắt

  8. 汚す [よごす] : làm bẩn

  9. 忘れ物 [わすれもの] : quên đồ

  10. 掛け算 [かけざん] : phép tính nhân

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng ngày 168

  1. 臭い [くさい] : tanh, thối
  2. 突き当たり [つきあたり] : đến cuối đường

  3. マフラー : khăn quàng

  4. 桃 [もも] : quả đào

  5. アクセサリー : đồ trang sức

  6. あくび [あくび] : ngáp

  7. あめ [あめ] : kẹo, kẹo ngậm

  8. 上り [のぼり] : đi lên

  9. なるべく [なるべく] : tới mức có thể

  10. じっと [じっと] : chăm chú

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng ngày 169

  1. 食器 [しょっき] : bát đũa

  2. 延ばす [のばす] : kéo dãn ra

  3. 薬局 [やっきょく] : hiệu thuốc

  4. 雄 [おす] : con đực

  5. 雌 [めす] : con cái

  6. 和風 [わふう] : kiểu nhật

  7. いびき [いびき] : tiếng ngáy

  8. ピクニック : đi dã ngoại

  9. 地域 [ちいき] : vị trí, vùng

  10. 勘違い [かんちがい] : hiểu lầm

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng ngày 170

  1. 重要 [じゅうよう] : quan trọng

  2. 主人 [しゅじん] : chồng tôi

  3. お宅 [おたく] : nhà (người khác)

  4. ハイキング : đi bộ nhanh

  5. [はたけ] : ruộng

  6. ボーイフレンド : bạn trai

  7. イヤリング : hoa tai, bông tai

  8. ガールフレンド : bạn gái

  9. 柔らか [やわらか] : mềm

  10. 納豆 [なっとう] : đậu lành lên men

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng ngày 171

  1. 別に [べつに] : ngoài ra

  2. どうしても [どうしても] : dù thế nào đi nữa

  3. 父親 [ちちおや] : bố

  4. 誘う [さそう] : mời

  5. 母親 [ははおや] : mẹ

  6. 昼前 [ひるまえ] : buổi sáng

  7. ふらふら [ふらふら] : hoa mắt, lảo đảo

  8. こぼす [こぼす] : làm tràn, làm đổ

  9. 持ってくる [もってくる] : mang tới

  10. 振り向く [ふりむく] : ngoảnh lại

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng ngày 172

  1. 洗面所 [せんめんじょ] : nhà tắm

  2. 外側 [そとがわ] : phía ngoài

  3. 段々 [だんだん] : dần dần

  4. 包む [つつむ] : bao bọc

  5. 無くなる [なくなる] : mất, hết

  6. [ぶた] : con lợn

  7. 褒める [ほめる] : khen ngợi

  8. 沸かす [わかす] : đun sôi

  9. 暖める [あたためる] : ấm lên

  10. 換える [かえる] : thay thế

Phần tiếp theo, mời các bạn xem trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!