2000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng

2000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng

2000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng

2000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng. Tiếp theo bài viết : Từ vựng tiếng Nhật : 1000 từ thông dụng, trong bài viết này, Tự học online xin tiếp tục giới thiệu với các bạn 1000 từ vựng thông dụng tiếp theo. Bài viết được chia thành cụm 10 từ, mỗi trang 60 từ để các bạn có thể học đều đặn 10 từ 1 ngày, mỗi tuần 1 trang.

2000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng – tuần 15

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng ngày 185

  1. ひも [ひも] : sợi dây, dây
  2. 昼過ぎ [ひるすぎ] : quá trưa

  3. [ふね] : thuyền

  4. まく [まく] : rải, rắc

  5. 姪 [めい] : cháu gái

  6. 個人 [こじん] : cá nhân

  7. 歌手 [かしゅ] : ca sĩ

  8. 社員 [しゃいん] : nhân viên công ti

  9. 不動産屋 [ふどうさんや] : nhân viên bất động sản

  10. 最大 [さいだい] : lớn nhất

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng ngày 186

  1. 動き [うごき] : sự chuyển động
  2. 事件 [じけん] : sự kiện

  3. 過去 [かこ] : quá khứ

  4. 協力 [きょうりょく] : hợp tác

  5. 時期 [じき] : thời kì

  6. 経つ [たつ] : vượt qua

  7. 雷 [かみなり] : tiếng sấm

  8. 責任 [せきにん] : trách nhiệm

  9. 願う [ねがう] : mong ước

  10. 発見 [はっけん] : phát hiện

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng ngày 187

  1. [き] : tinh thần, suy nghĩ, không khí

  2. 美容院 [びよういん] : thẩm mỹ viện

  3. 状況 [じょうきょう] : điều kiện

  4. 目的 [もくてき] : mục đích

  5. 企業 [きぎょう] : doanh nghiệp

  6. 釣り [つり] : câu cá

  7. 漫画 [まんが] : truyện tranh

  8. 温泉 [おんせん] : suối nước nóng

  9. トレーニング : luyện tập

  10. 噂 [うわさ] : tin đồn

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng ngày 188

  1. 本物 [ほんもの] : vật thật, bản chính

  2. アイデア : ý kiến

  3. 地下 [ちか] : dưới đất

  4. マーケット : thị trường, chợ

  5. スケジュール : lịch trình

  6. 出張 [しゅっちょう] : công tác

  7. コック : đầu bếp

  8. 正午 [しょうご] : buổi trưa

  9. ブラシ : bàn chải

  10. 書き取る [かきとる] : viết xuống

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng ngày 189

  1. 歓迎 [かんげい] : hoan nghênh

  2. 開発 [かいはつ] : phát triển

  3. 郵便屋さん [ゆうびんやさん] : nhân viên bưu điện

  4. 会長 [かいちょう] : giám đốc

  5. [きん] : vàng

  6. 灰 [はい] : tro

  7. [ほね] : xương

  8. 風呂屋 [ふろや] : phòng tắm công cộng

  9. 細か [こまか] : nhỏ, chi tiết

  10. 行き [ゆき] : đi

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng ngày 190

  1. 人々 [ひとびと] : con người

  2. [てら] : ngôi chùa

  3. 鶏 [にわとり] : con gà

  4. [みなと] : bến cảng

  5. 移る [うつる] : di chuyển

  6. 異なる [ことなる] : khác biệt

  7. 提供 [ていきょう] : cung cấp

  8. 市民 [しみん] : thị dân

  9. 患者 [かんじゃ] : bệnh nhân

  10. 元旦 [がんたん] : sáng mùng 1 tết nguyên đán

Phần tiếp theo, mời các bạn xem trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!