2000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng

2000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng

2000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng

2000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng. Tiếp theo bài viết : Từ vựng tiếng Nhật : 1000 từ thông dụng, trong bài viết này, Tự học online xin tiếp tục giới thiệu với các bạn 1000 từ vựng thông dụng tiếp theo. Bài viết được chia thành cụm 10 từ, mỗi trang 60 từ để các bạn có thể học đều đặn 10 từ 1 ngày, mỗi tuần 1 trang.

2000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng – 2

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng ngày 107

  1. 案内 [あんない] : hướng dẫn
  2. スキー : trượt tuyết

  3. 金持ち [かねもち] : giàu có

  4. 尋ねる [たずねる] : hỏi thăm

  5. 叩く [たたく] : đánh, vỗ

  6. 帰り [かえり] : trở về

  7. [たまご] : quả trứng

  8. [こおり] : nước đá, đá

  9. 留学生 [りゅうがくせい] : du học sinh

  10. ソフト : phần mềm

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng ngày 108

  1. 歯医者 [はいしゃ] : nha sĩ
  2. 蹴る [ける] : đá

  3. 敷く [しく] : trải ra

  4. ひととき : 1 lúc

  5. 交通事故 [こうつうじこ] : tai nạn giao thông

  6. 遭う [あう] : gặp

  7. 招待 [しょうたい] : mời

  8. 咲く [さく] : nở (hoa nở)

  9. 二十歳 [はたち] : 20 tuổi

  10. [ぎん] : bạc

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng ngày 109

  1. 内側 [うちがわ] : phía bên trong

  2. [いけ] : ao

  3. [いし] : đá, hòn đá

  4. [あい] : tình yêu

  5. 課 [か] : khoa, phòng ban

  6. 大学院 [だいがくいん] : học viện

  7. 台所 [だいどころ] : nhà bếp

  8. カラー : màu

  9. すり [すり] : kẻ móc túi

  10. キャンプ : cắm trại

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng ngày 110

  1. オートバイ : xe máy

  2. 建つ [たつ] : xây dựng

  3. 刺す [さす] : xiên

  4. 言い方 [いいかた] : cách nói

  5. 沈む [しずむ] : chìm

  6. 組み立てる [くみたてる] : lắp ráp

  7. 恐ろしい [おそろしい] : kinh khủng

  8. 外人 [がいじん] : người nước ngoài

  9. [うし] : con bò

  10. 食堂 [しょくどう] : nhà ăn

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng ngày 111

  1. 毎年 [まいねん] : hàng năm

  2. 毎週 [まいしゅう] : hàng tuần

  3. 何度 [なんど] : nhiều lần

  4. なかなか : mãi mà không

  5. さっき : vừa nãy

  6. 久しぶり [ひさしぶり] : lâu không gặp

  7. 便利 [べんり] : tiện lợi

  8. 迷惑 [めいわく] : phiền hà

  9. そんなに : tới mức đó

  10. びっくりする : ngạc nhiên

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng ngày 112

  1. 足りる [たりる] : đủ, đầy đủ

  2. 疲れる [つかれる] : mệt mỏi

  3. ひどい [ひどい] : tồi tệ

  4. 全然 [ぜんぜん] : hoàn toàn không

  5. 猫 [ねこ] : con mèo

  6. デパート : bách hóa tổng hợp

  7. トイレ : nhà vệ sinh

  8. 地下鉄 [ちかてつ] : tàu điện ngầm, đường sắt ngầm dưới đất

  9. 駐車場 [ちゅうしゃじょう] : bãi đỗ xe

  10. ぶつかる [ぶつかる] : va chạm, đụng vào

Phần tiếp theo, mời các bạn xem trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!