2000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng

2000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng

2000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng

2000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng. Tiếp theo bài viết : Từ vựng tiếng Nhật : 1000 từ thông dụng, trong bài viết này, Tự học online xin tiếp tục giới thiệu với các bạn 1000 từ vựng thông dụng tiếp theo. Bài viết được chia thành cụm 10 từ, mỗi trang 60 từ để các bạn có thể học đều đặn 10 từ 1 ngày, mỗi tuần 1 trang.

2000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng – tuần 5

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng ngày 125

  1. 電池 [でんち] : pin
  2. ポケット : túi

  3. 握手 [あくしゅ] : bắt tay

  4. そろそろ : đã tới lúc

  5. ぶどう [ぶどう] : nho

  6. 迷う [まよう] : lạc đường

  7. 見物 [けんぶつ] : thăm quan

  8. 知らせる [しらせる] : thông báo

  9. 神社 [じんじゃ] : ngôi đền

  10. 注射 [ちゅうしゃ] : tiêm

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng ngày 126

  1. めったに [めったに] : hiếm khi
  2. 作文 [さくぶん] : bài văn

  3. 鳴る [なる] : kêu

  4. 真面目 [まじめ] : nghiêm túc

  5. 申し込む [もうしこむ] : đăng kí

  6. 冷蔵庫 [れいぞうこ] : tủ lạnh

  7. 気に入る [きにいる] : thích

  8. クリスマス : giáng sinh

  9. ネクタイ : cà vạt

  10. 誕生日 [たんじょうび] : sinh nhật

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng ngày 127

  1. 独身 [どくしん] : độc thân

  2. 苦い [にがい] : đắng

  3. バイオリン : đàn vi ô lông

  4. バッグ : túi xách

  5. 今まで [いままで] : cho tới bây giờ

  6. 切符 [きっぷ] : vé

  7. ゴム : cục tẩy,

  8. 少々 [しょうしょう] : 1 ít

  9. 随分 [ずいぶん] : cực kỳ, rất là

  10. 引っ張る [ひっぱる] : kéo, lôi kéo

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng ngày 128

  1. 焼ける [やける] : bị cháy,

  2. 鉛筆 [えんぴつ] : bút chì

  3. 会話 [かいわ] : hội thoại

  4. ギター : đàn ghi ta

  5. [ちゃ] : trà

  6. 暑さ [あつさ] : độ nóng

  7. 胃 [い] : dạ dày

  8. 禁煙 [きんえん] : cấm hút thuốc

  9. 丸い [まるい] : tròn

  10. 写る [うつる] : chụp ảnh

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng ngày 129

  1. 喫茶店 [きっさてん] : quán cà phê

  2. やっぱり [やっぱり] : quả thực

  3. 週刊誌 [しゅうかんし] : tạp chí tuần

  4. 棚 [たな] : giá để đồ

  5. 震える [ふるえる] : run rẩy

  6. 磨く [みがく] : chải, đánh (răng, giày)

  7. カーテン : rèm cửa

  8. 火事 [かじ] : hỏa hoạn

  9. ナイフ : dao

  10. 皆さん [みなさん] : mọi người

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng ngày 130

  1. 受ける [うける] : nhận

  2. 付く [つく] : đính vào

  3. [わたくし] : tôi (khiêm nhường)

  4. 結構 [けっこう] : khá là

  5. 悪口 [わるくち] : nói xấu

  6. 広まる [ひろまる] : lan rộng, trải rộng

  7. 内緒 [ないしょ] : bí mật

  8. つぶる [つぶる] : nhắm mắt

  9. 用件 [ようけん] : việc cần làm

  10. ロマンチック : lãng mạn

Phần tiếp theo, mời các bạn xem trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!