Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng tiếng NhậtXem nhiều

3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng

3000

3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng. Tiếp theo bài viết : Từ vựng tiếng Nhật : 1000 từ thông dụng, trong bài viết này, Tự học online xin tiếp tục giới thiệu với các bạn 1000 từ vựng thông dụng tiếp theo. Bài viết được chia thành cụm 10 từ, mỗi trang 60 từ để các bạn có thể học đều đặn 10 từ 1 ngày, mỗi tuần 1 trang.

3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng – tuần 14

Có thể bạn quan tâm : Cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 79.

  1. 逆 (ぎゃく) : ngược lại
  2. 最高 (さいこう) : cao nhất, tuyệt nhất

  3. 利益 (りえき) : lợi nhuận

  4. 事務 (じむ) : công việc (giấy tờ)

  5. 出版 (しゅっぱん) : sự xuất bản

  6. プロ (プロ) : chuyên nghiệp

  7. 様々 (さまざま) : nhiều loại

  8. 州 (しゅう) : tỉnh

  9. 共通 (きょうつう) : chung, giống nhau

  10. 現代 (げんだい) : hiện đại

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 80.

  1. 被害 (ひがい) : thiệt hại

  2. 新た (あらた) : mới, tươi mới

  3. 相当 (そうとう) : tương đương

  4. 更新 (こうしん) : đổi mới, cập nhật

  5. 得る (える) : giành được, nhận được

  6. (うち) : bên trong

  7. 維持 (いじ) : duy trì

  8. 料金 (りょうきん) : chi phí

  9. 到着 (とうちゃく) : đến nơi

  10. なま物 (なまもの) : đồ tươi sống

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 81.

  1. (しょう : chương, hồi sách

  2. メンバー (メンバー) : thành viên

  3. 演奏 (えんそう) : biểu diễn

  4. (あん) : phương án

  5. 希望 (きぼう) : kì vọng

  6. 記憶 (きおく) : kí ức

  7. モデル (モデル) : người mẫu, khuôn mẫu

  8. 方々 (かたがた) : các vị, các ngài

  9. 発売 (はつばい) : bán ra thị trường

  10. 話題 (わだい) : chủ đề câu chuyện

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 82.

  1. 目指す (めざす) : nhắm tới

  2. 建築 (けんちく) : kiến trúc

  3. 印象 (いんしょう) : ấn tượng

  4. 権利 (けんり) : quyền lợi

  5. 学習 (がくしゅう) : học tập

  6. 発展 (はってん) : phát triển

  7. 現場 (げんば) : hiện trường

  8. 気分 (きぶん) : tinh thần

  9. 移動 (いどう) : di chuyển

  10. 発行 (はっこう) : phát hành

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 83.

  1. 宗教 (しゅうきょう) : tôn giáo

  2. 改正 (かいせい) : cải chính

  3. (ばい) : số lần nhiều hơn

  4. 不安 (ふあん) : bất an, lo lắng

  5. 自ら (みずから) : tự thân

  6. 広告 (こうこく) : quảng cáo

  7. 共同 (きょうどう) : hợp tác

  8. 年代 (ねんだい) : thời đại

  9. タイプ (タイプ) : kiểu, loại

  10. (さ) : sự khác biệt, chênh lệch

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 84.

  1. 営業 (えいぎょう) : việc kinh doanh

  2. 役割 (やくわり) : vai trò

  3. 改善 (かいぜん) : cải thiện

  4. 撮影 (さつえい) : chụp ảnh, ghi hình

  5. エネルギー (エネルギー) : năng lượng

  6. 憲法 (けんぽう) : hiến pháp

  7. 感謝 (かんしゃ) : cảm ơn

  8. 感覚 (かんかく) : giác quan

  9. (たび) : chuyến đi

  10. 合わせる (あわせる) : làm cho hợp với

Ngày thứ Phần tiếp theo, mời các bạn xem trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

10 thoughts on “3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng

  • 負担:mang nghĩa là sự gánh vác trách nhiệm .sao wed lại ghi là.chi trả vậy?

    Reply
    • Tự học Tiếng Nhật

      trong một số trường hợp ví dụ trong hợp đồng mua bán, phí giao hàng do bên A chịu (chi trả) có thể dùng với nghĩa đó bạn ạ. Dù sao mình cũng đã sửa thêm nghĩa bạn gợi ý, cảm ơn bạn !

      Reply
  • Nguyễn Minh Phúc

    Xin lỗi, cho mình hỏi bạn nhé?
    Trong trường học thì mỗi lần mình đi học thì mình hay bị thầy cô giáo bắt học trò bị hình phạt như là……..Hít đất và thục xì dầu, quỳ gối, trồng chuối, khoang tay lại, ……vv……vv…..? Vậy những hình phạt đó như Hít đất và thục xì dầu, quỳ gối, trồng chuối, khoang tay lại, thì tiếng Nhật gọi là gì nè, hả bạn? Hi hi

    Reply
    • mình e rằng bên Nhật ko dùng mấy loại hình phạt này. Bạn tham khảo 1 số : うでたてふせ – 「腕立て伏せ」- hít đất, 正座 seiza – quỳ gối lưng thẳng, 逆立ち sakatachi : chồng chuối, 腕を組む ude wo kumu : khoanh tay. Thụt xì dầu có lẽ là 座ってから立つ

      Reply
  • Nguyễn Minh Phúc

    Cho mình hỏi bạn nhé? Vậy Nếu nói về người khuyết tật có tật, có tài và giỏi thì người ta thường khen với người khuyết tật là…….nghị lực phi thường? Vậy Từ nghị lực phi thường thì tiếng Nhật gọi là gì nè, hả bạn? Hi hi

    Reply
  • bạn ơi sao mình thấy có 1000 từ thôi?

    Reply
  • Nguyễn M. Quân

    上がる là tăng lên chứ nhưng sao lại có nghĩa là ngượng ngùng vậy admin

    Reply

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *