3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng
3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng. Tiếp theo bài viết : Từ vựng tiếng Nhật : 1000 từ thông dụng, trong bài viết này, Tự học online xin tiếp tục giới thiệu với các bạn 1000 từ vựng thông dụng tiếp theo. Bài viết được chia thành cụm 10 từ, mỗi trang 60 từ để các bạn có thể học đều đặn 10 từ 1 ngày, mỗi tuần 1 trang.
3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng – tuần 16
Mục lục :
Có thể bạn quan tâm : Các cách nói xin chào tiếng Nhật
Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 90.
- 宇宙 (うちゅう) : vũ trụ
-
申す (もうす) : nói (khiêm tốn ngữ của 言う)
-
図 (ず) : hình vẽ, sơ đồ
-
クラブ (クラブ) : câu lạc bộ
-
観光 (かんこう) : tham quan
-
提出 (ていしゅつ) : đề xuất
-
以来 (いらい) : kể từ đó
-
離れる (はなれる) : xa cách
-
生 (せい) : cuộc sống
-
性格 (せいかく) : tính cách
Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 91.
-
検査 (けんさ) : sự kiểm tra
-
信頼 (しんらい) : tin tưởng, uỷ nhiệm
-
人物 (じんぶつ) : nhân vật
-
触れる (ふれる) : sờ, chạm
-
記念 (きねん) : kỉ niệm
-
役 (やく) : vai trò, vai diễn
-
費用 (ひよう) : lệ phí, chi phí
-
指定 (してい) : chỉ định, bổ nhiệm
-
感情 (かんじょう) : tình cảm
-
空 (から) : trống rỗng
Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 92.
-
関わる (かかわる) : liên quan tới
-
仲間 (なかま) : bạn bè, cùng hội cùng thuyền
-
整理 (せいり) : chỉnh lý, chỉnh sửa
-
至る (いたる) : đạt đến
-
独立 (どくりつ) : độc lập
-
賞 (しょう) : giải thưởng
-
誕生 (たんじょう) : sinh ra
-
いらっしゃる (いらっしゃる) : đến, đi (kính ngữ)
-
都 (と) : thủ đô
-
全員 (ぜんいん) : tất cả mọi người
Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 93.
-
明確 (めいかく) : rõ ràng
-
少なくとも (すくなくとも) : ít nhất phải
-
セット (セット) : một bộ
-
魅力 (みりょく) : ma lực, sức hút
-
きちんと (きちんと) : chỉn chu, cẩn thận
-
手段 (しゅだん) : phương thức
-
有効 (ゆうこう) : hữu hiệu
-
集中 (しゅうちゅう) : tập trung
-
現象 (げんしょう) : hiện tượng
-
感動 (かんどう) : cảm động
Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 94.
-
禁止 (きんし) : nghiêm cấm
-
会員 (かいいん) : hội viên
-
過ごす (すごす) : (thời gian) trôi qua
-
納得 (なっとく) : lý giải và đồng ý
-
収入 (しゅうにゅう) : thu nhập
-
レポート (レポート) : báo cáo
-
年齢 (ねんれい) : tuổi
-
舞台 (ぶたい) : sân khấu
-
交通 (こうつう) : giao thông
-
他人 (たにん) : người khác
Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 95.
-
組 (くみ) : tổ nhóm
-
否定 (ひてい) : phủ định
-
扱う (あつかう) : đối xử
-
修正 (しゅうせい) : chỉnh sửa
-
一応 (いちおう) : trước mắt, tạm thời
-
生じる (しょうじる) : phát sinh
-
訪問 (ほうもん) : thăm hỏi
-
引用 (いんよう) : trích dẫn
-
芸術 (げいじゅつ) : nghệ thuật
-
解釈 (かいしゃく) : giải nghĩa
Phần tiếp theo, mời các bạn xem trang sau
負担:mang nghĩa là sự gánh vác trách nhiệm .sao wed lại ghi là.chi trả vậy?
trong một số trường hợp ví dụ trong hợp đồng mua bán, phí giao hàng do bên A chịu (chi trả) có thể dùng với nghĩa đó bạn ạ. Dù sao mình cũng đã sửa thêm nghĩa bạn gợi ý, cảm ơn bạn !
Xin lỗi, cho mình hỏi bạn nhé?
Trong trường học thì mỗi lần mình đi học thì mình hay bị thầy cô giáo bắt học trò bị hình phạt như là……..Hít đất và thục xì dầu, quỳ gối, trồng chuối, khoang tay lại, ……vv……vv…..? Vậy những hình phạt đó như Hít đất và thục xì dầu, quỳ gối, trồng chuối, khoang tay lại, thì tiếng Nhật gọi là gì nè, hả bạn? Hi hi
mình e rằng bên Nhật ko dùng mấy loại hình phạt này. Bạn tham khảo 1 số : うでたてふせ – 「腕立て伏せ」- hít đất, 正座 seiza – quỳ gối lưng thẳng, 逆立ち sakatachi : chồng chuối, 腕を組む ude wo kumu : khoanh tay. Thụt xì dầu có lẽ là 座ってから立つ
Cho mình hỏi bạn nhé? Vậy Nếu nói về người khuyết tật có tật, có tài và giỏi thì người ta thường khen với người khuyết tật là…….nghị lực phi thường? Vậy Từ nghị lực phi thường thì tiếng Nhật gọi là gì nè, hả bạn? Hi hi
từ nghị lực là gì mình cũng ko rõ, bạn thử hỏi người Nhật xem nhé 🙂
bạn ơi sao mình thấy có 1000 từ thôi?
2000 từ trước nằm ở list được trích dẫn ở trang 1 đó bạn
上がる là tăng lên chứ nhưng sao lại có nghĩa là ngượng ngùng vậy admin
mình đã sửa lại, cảm ơn bạn !