3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng
3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng. Tiếp theo bài viết : Từ vựng tiếng Nhật : 1000 từ thông dụng và bài viết 2000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng, trong bài viết này, Tự học online xin tiếp tục giới thiệu với các bạn 1000 từ vựng thông dụng tiếp theo. Bài viết được chia thành cụm 10 từ, mỗi trang 60 từ để các bạn có thể học đều đặn 10 từ 1 ngày, mỗi tuần 1 trang.
3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng – tuần 3
Mục lục :
Có thể bạn quan tâm : Lập kế hoạch học tập tiếng Nhật
Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 13.
- ちっとも : một chút cũng không
-
親指 (おやゆび) : ngón cái
-
通り過ぎる (とおりすぎる) : đi quá
-
屋上 (おくじょう) : nóc nhà
-
蓋 (ふた) : vung, nắp nồi
-
いつの間にか (いつのまにか) : lúc nào không biết
-
象 (ぞう) : con voi
-
嫌がる (いやがる) : ghét
-
わがまま (わがまま) : ích kỷ
-
徹夜 (てつや) : thức trắng đêm
Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 14.
-
まあまあ : tạm được, thôi mà
-
ふざける : đùa bỡn
-
一度に (いちどに) : trong một lần
-
頷く (うなずく) : gật đầu
-
改札 (かいさつ) : cổng soát vé, sự soát vé
-
手伝い (てつだい) : giúp đỡ, hỗ trợ
-
とっくに : đã lâu rồi
-
洗剤 (せんざい) : xà phòng
-
手首 (てくび) : cổ tay
-
日帰り (ひがえり) : du lịch đi về trong một ngày
Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 15.
-
取り消す (とりけす) : hủy bỏ, xóa bỏ
-
あきれる (あきれる) : chán ngấy
-
月末 (げつまつ) : cuối tháng
-
咳 (せき) : ho
-
あいにく : rất tiếc
-
近寄る (ちかよる) : tới gần
-
うろうろ : tha thẩn
-
重たい (おもたい) : nặng nề
-
かじる (かじる) : gặm
-
長引く (ながびく) : kéo dài
Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 16.
-
せっせと : cần mẫn
-
横切る (よこぎる) : cắt ngang
-
取り替える (とりかえる) : đổi, thay đổi
-
からかう : trêu gẹo
-
好き嫌い (すききらい) : sự thích và ghét
-
蒸し暑い (むしあつい) : oi bức
-
支度 (したく) : sự chuẩn bị
-
薄暗い (うすぐらい) : tờ mờ tối
-
着替え (きがえ) : thay quần áo
-
ワンピース : áo 1 mảnh
Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 17.
-
生年月日 (せいねんがっぴ) : ngày tháng năm sinh
-
虫歯 (むしば) : sâu răng
-
留守番 (るすばん) : trông nhà
-
張り切る (はりきる) : cố gắng
-
意地悪 (いじわる) : xấu bụng
-
生意気 (なまいき) : xấc láo
-
シーツ : khăn trải giường
-
フライパン : chảo rán
-
一人一人 (ひとりひとり) : từng người một
-
話し掛ける (はなしかける) : bắt chuyện
Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 18.
-
追い掛ける (おいかける) : đuổi theo
-
小指 (こゆび) : ngón tay út
-
ぴかぴか : Lấp lánh
-
中指 (なかゆび) : ngón tay giữa
-
まぶた : mí mắt
-
面倒臭い (めんどうくさい) : phiền hà, rắc rối
-
ゆでる (ゆでる) : luộc
-
できるだけ (できるだけ) : tới mức có thể
-
もしかしたら : có lẽ
-
いつまでも : mãi mãi
Phần tiếp theo, mời các bạn xem trang sau
負担:mang nghĩa là sự gánh vác trách nhiệm .sao wed lại ghi là.chi trả vậy?
trong một số trường hợp ví dụ trong hợp đồng mua bán, phí giao hàng do bên A chịu (chi trả) có thể dùng với nghĩa đó bạn ạ. Dù sao mình cũng đã sửa thêm nghĩa bạn gợi ý, cảm ơn bạn !
Xin lỗi, cho mình hỏi bạn nhé?
Trong trường học thì mỗi lần mình đi học thì mình hay bị thầy cô giáo bắt học trò bị hình phạt như là……..Hít đất và thục xì dầu, quỳ gối, trồng chuối, khoang tay lại, ……vv……vv…..? Vậy những hình phạt đó như Hít đất và thục xì dầu, quỳ gối, trồng chuối, khoang tay lại, thì tiếng Nhật gọi là gì nè, hả bạn? Hi hi
mình e rằng bên Nhật ko dùng mấy loại hình phạt này. Bạn tham khảo 1 số : うでたてふせ – 「腕立て伏せ」- hít đất, 正座 seiza – quỳ gối lưng thẳng, 逆立ち sakatachi : chồng chuối, 腕を組む ude wo kumu : khoanh tay. Thụt xì dầu có lẽ là 座ってから立つ
Cho mình hỏi bạn nhé? Vậy Nếu nói về người khuyết tật có tật, có tài và giỏi thì người ta thường khen với người khuyết tật là…….nghị lực phi thường? Vậy Từ nghị lực phi thường thì tiếng Nhật gọi là gì nè, hả bạn? Hi hi
từ nghị lực là gì mình cũng ko rõ, bạn thử hỏi người Nhật xem nhé 🙂
bạn ơi sao mình thấy có 1000 từ thôi?
2000 từ trước nằm ở list được trích dẫn ở trang 1 đó bạn
上がる là tăng lên chứ nhưng sao lại có nghĩa là ngượng ngùng vậy admin
mình đã sửa lại, cảm ơn bạn !