Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng tiếng NhậtXem nhiều

3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng

3000

3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng. Tiếp theo bài viết : Từ vựng tiếng Nhật : 1000 từ thông dụng và bài viết 2000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng,  trong bài viết này, Tự học online xin tiếp tục giới thiệu với các bạn 1000 từ vựng thông dụng tiếp theo. Bài viết được chia thành cụm 10 từ, mỗi trang 60 từ để các bạn có thể học đều đặn 10 từ 1 ngày, mỗi tuần 1 trang.

3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng – tuần 4

Có thể bạn quan tâm : Lộ trình tự học tiếng Nhật

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 19.

  1. まぶしい : chói, chói chang
  2. おやつ : đồ ăn vặt

  3. 空っぽ (からっぽ) : trống trơn

  4. ぶつぶつ : làu bàu, lầm bầm

  5. すっと : thoải mái, nhẹ nhõm

  6. 図々しい (ずうずうしい) : vô liêm sỉ, trơ trẽn

  7. にっこり (にっこり) : cười rạng rỡ

  8. けち (けち) : keo kiệt

  9. 追い付く (おいつく) : đuổi kịp

  10. くしゃみ (くしゃみ) : sự hắt hơi

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 20.

  1. 冷ます (さます) : nguội, lạnh đi

  2. だらしない (だらしない) : bừa bãi, lôi thôi

  3. 甘やかす (あまやかす) : chiều chuộng

  4. いらいら (いらいら) : sốt ruột

  5. 薬指 (くすりゆび) : ngón áp út

  6. のろのろ (のろのろ) : chầm chậm

  7. ポイント (ポイント) : điểm cốt lõi

  8. 工業 (こうぎょう) : ngành công nghiệp

  9. 構造 (こうぞう) : cấu tạo

  10. さすが (さすが) : quả là, không hổ danh

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 21.

  1. 居眠り (いねむり) : sự ngủ gật

  2. 散らかす (ちらかす) : vứt lung tung

  3. 濡らす (ぬらす) : làm ướt, làm ẩm

  4. 日にち (ひにち) : ngày (cố định cho một cái gì đó)

  5. 苛める (いじめる) : bắt nạt, ăn hiếp

  6. 足下 (あしもと) : dưới chân

  7. うさぎ (うさぎ) : con thỏ

  8. 紺 (こん) : xanh sẫm

  9. 目茶苦茶 (めちゃくちゃ) : lộn xộn, ẩu

  10. 立ち入り禁止 (たちいりきんし) : cấm vào

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 22.

  1. 間もなく (まもなく) : không bao lâu nữa

  2. 通帳 (つうちょう) : sổ tài khoản

  3. しびれる (しびれる) : tê

  4. ぎっしり (ぎっしり) : lèn chặt, đầy ắp

  5. うがい (うがい) : súc miệng

  6. 思い付く (おもいつく) : nhớ ra, nghĩ ra

  7. 宛名 (あてな) : tên và địa chỉ người nhận

  8. 戸棚 (とだな) : giá đựng bát đĩa, tủ bếp

  9. 焦げる (こげる) : bị cháy, khê

  10. かく (かく) : cào, gãi

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 23.

  1. 威張る (いばる) : kiêu ngạo

  2. 人混み (ひとごみ) : đám đông

  3. ずらり (ずらり) : ngăn nắp

  4. 思い切り (おもいきり) : hết mình

  5. 青白い (あおじろい) : tái xanh, xanh xao

  6. しゃがむ (しゃがむ) : ngồi xổm

  7. 言葉遣い (ことばづかい) : cách dùng từ, lời ăn tiếng nói

  8. 通り掛かる (とおりかかる) : tình cờ đi ngang qua

  9. 御無沙汰 (ごぶさた) : lâu lắm rồi (kính ngữ)

  10. 市場 (しじょう) : thị trường

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 24.

  1. データ (データ) : dữ liệu

  2. 購入 (こうにゅう) : mua vào

  3. ビジネス (ビジネス) : kinh doanh

  4. 俺 (おれ) : Tôi (cách xưng hô thân thiết của con trai)

  5. 登録 (とうろく) : sự đăng ký

  6. 体験 (たいけん) : trải nghiệm

  7. デザイン : thiết kế

  8. 負担 (ふたん) : chi trả

  9. 詳細 (しょうさい) : cụ thể, chi tiết

  10. アップ (アップ) : cận cảnh

Phần tiếp theo, mời các bạn xem trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

10 thoughts on “3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng

  • 負担:mang nghĩa là sự gánh vác trách nhiệm .sao wed lại ghi là.chi trả vậy?

    Reply
    • Tự học Tiếng Nhật

      trong một số trường hợp ví dụ trong hợp đồng mua bán, phí giao hàng do bên A chịu (chi trả) có thể dùng với nghĩa đó bạn ạ. Dù sao mình cũng đã sửa thêm nghĩa bạn gợi ý, cảm ơn bạn !

      Reply
  • Nguyễn Minh Phúc

    Xin lỗi, cho mình hỏi bạn nhé?
    Trong trường học thì mỗi lần mình đi học thì mình hay bị thầy cô giáo bắt học trò bị hình phạt như là……..Hít đất và thục xì dầu, quỳ gối, trồng chuối, khoang tay lại, ……vv……vv…..? Vậy những hình phạt đó như Hít đất và thục xì dầu, quỳ gối, trồng chuối, khoang tay lại, thì tiếng Nhật gọi là gì nè, hả bạn? Hi hi

    Reply
    • mình e rằng bên Nhật ko dùng mấy loại hình phạt này. Bạn tham khảo 1 số : うでたてふせ – 「腕立て伏せ」- hít đất, 正座 seiza – quỳ gối lưng thẳng, 逆立ち sakatachi : chồng chuối, 腕を組む ude wo kumu : khoanh tay. Thụt xì dầu có lẽ là 座ってから立つ

      Reply
  • Nguyễn Minh Phúc

    Cho mình hỏi bạn nhé? Vậy Nếu nói về người khuyết tật có tật, có tài và giỏi thì người ta thường khen với người khuyết tật là…….nghị lực phi thường? Vậy Từ nghị lực phi thường thì tiếng Nhật gọi là gì nè, hả bạn? Hi hi

    Reply
  • bạn ơi sao mình thấy có 1000 từ thôi?

    Reply
  • Nguyễn M. Quân

    上がる là tăng lên chứ nhưng sao lại có nghĩa là ngượng ngùng vậy admin

    Reply

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *