Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng tiếng NhậtXem nhiều

3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng

3000

3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng. Tiếp theo bài viết : Từ vựng tiếng Nhật : 1000 từ thông dụng, trong bài viết này, Tự học online xin tiếp tục giới thiệu với các bạn 1000 từ vựng thông dụng tiếp theo. Bài viết được chia thành cụm 10 từ, mỗi trang 60 từ để các bạn có thể học đều đặn 10 từ 1 ngày, mỗi tuần 1 trang.

3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng – tuần 5

Có thể bạn quan tâm : cách học từ vựng tiếng Nhật

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 25.

  1. 終了 (しゅうりょう) : kết thúc
  2. ファン (ファン) : người hâm mộ

  3. 予想 (よそう) : Dự đoán

  4. 企画 (きかく) : kế hoạch

  5. 財政 (ざいせい) : tài chính

  6. 総合 (そうごう) : tổng hợp

  7. ケース (ケース) : cái hộp, cái túi

  8. メーカー (メーカー) : nhà sản xuất

  9. 治療 (ちりょう) : trị liệu

  10. 読者 (どくしゃ) : độc giả

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 26.

  1. 職員 (しょくいん) : viên chức

  2. 世代 (せだい) : thế hệ

  3. 視点 (してん) : quan điểm

  4. 効率 (こうりつ) : hiệu suất

  5. 資産 (しさん) : tài sản

  6. 取り組む (とりくむ) : nỗ lực, chuyên tâm

  7. ルール (ルール) : luật lệ

  8. 資格 (しかく) : bằng cấp

  9. 成果 (せいか) : thành quả

  10. 前提 (ぜんてい) : tiền đề

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 27.

  1. 現地 (げんち) : tại địa phương

  2. 内部 (ないぶ) : nội bộ, bên trong

  3. 所得 (しょとく) : thu nhập

  4. 恋愛 (れんあい) : tình yêu, luyến ái

  5. 支持 (しじ) : duy trì, hỗ trợ

  6. 危機 (きき) : nguy cơ

  7. マスコミ (マスコミ) : phương tiện truyền thông đại chúng

  8. 証拠 (しょうこ) : chứng cớ

  9. コーナー (コーナー) : góc

  10. マーク (マーク) : kí hiệu, dấu

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 28.

  1. 減少 (げんしょう) : giảm thiểu

  2. 緊急 (きんきゅう) : cấp bách, khẩn cấp

  3. 要望 (ようぼう) : mong muốn

  4. ストレス (ストレス) : sự căng thẳng, stress

  5. 主催 (しゅさい) : làm chủ nhà

  6. ベスト (ベスト) : tốt nhất

  7. 犠牲 (ぎせい) : hi sinh

  8. 暴力 (ぼうりょく) : bạo lực

  9. 赤字 (あかじ) : thua lỗ

  10. 個性 (こせい) : cá tính ,tính cách

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 29.

  1. 作戦 (さくせん) : tác chiến

  2. ショック (ショック) : sốc

  3. アンケート (アンケート) : bản điều tra

  4. わざわざ (わざわざ) : có nhã ý

  5. 本気 (ほんき) : thực lòng

  6. 悩み (なやみ) : sự phiền não

  7. 上司 (じょうし) : cấp trên

  8. 説得 (せっとく) : thuyết phục

  9. ブーム (ブーム) : sự bùng nổ

  10. 体力 (たいりょく) : thể lực

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 30.

  1. 正常 (せいじょう) : bình thường

  2. ヒント (ヒント) : gợi ý

  3. 地獄 (じごく) : địa ngục

  4. 後悔 (こうかい) : hối hận

  5. 情熱 (じょうねつ) : nhiệt tình

  6. 驚き (おどろき) : sự ngạc nhiên

  7. ジャンプ (ジャンプ) : nhảy lên

  8. アルコール (アルコール) : cồn, rượu

  9. いい加減 (いいかげん) : không cẩn thận

  10. わくわく (わくわく) : cảm thấy hưng phấn

Phần tiếp theo, mời các bạn xem trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

10 thoughts on “3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng

  • 負担:mang nghĩa là sự gánh vác trách nhiệm .sao wed lại ghi là.chi trả vậy?

    Reply
    • Tự học Tiếng Nhật

      trong một số trường hợp ví dụ trong hợp đồng mua bán, phí giao hàng do bên A chịu (chi trả) có thể dùng với nghĩa đó bạn ạ. Dù sao mình cũng đã sửa thêm nghĩa bạn gợi ý, cảm ơn bạn !

      Reply
  • Nguyễn Minh Phúc

    Xin lỗi, cho mình hỏi bạn nhé?
    Trong trường học thì mỗi lần mình đi học thì mình hay bị thầy cô giáo bắt học trò bị hình phạt như là……..Hít đất và thục xì dầu, quỳ gối, trồng chuối, khoang tay lại, ……vv……vv…..? Vậy những hình phạt đó như Hít đất và thục xì dầu, quỳ gối, trồng chuối, khoang tay lại, thì tiếng Nhật gọi là gì nè, hả bạn? Hi hi

    Reply
    • mình e rằng bên Nhật ko dùng mấy loại hình phạt này. Bạn tham khảo 1 số : うでたてふせ – 「腕立て伏せ」- hít đất, 正座 seiza – quỳ gối lưng thẳng, 逆立ち sakatachi : chồng chuối, 腕を組む ude wo kumu : khoanh tay. Thụt xì dầu có lẽ là 座ってから立つ

      Reply
  • Nguyễn Minh Phúc

    Cho mình hỏi bạn nhé? Vậy Nếu nói về người khuyết tật có tật, có tài và giỏi thì người ta thường khen với người khuyết tật là…….nghị lực phi thường? Vậy Từ nghị lực phi thường thì tiếng Nhật gọi là gì nè, hả bạn? Hi hi

    Reply
  • bạn ơi sao mình thấy có 1000 từ thôi?

    Reply
  • Nguyễn M. Quân

    上がる là tăng lên chứ nhưng sao lại có nghĩa là ngượng ngùng vậy admin

    Reply

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *