3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng
3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng. Tiếp theo bài viết : Từ vựng tiếng Nhật : 1000 từ thông dụng, trong bài viết này, Tự học online xin tiếp tục giới thiệu với các bạn 1000 từ vựng thông dụng tiếp theo. Bài viết được chia thành cụm 10 từ, mỗi trang 60 từ để các bạn có thể học đều đặn 10 từ 1 ngày, mỗi tuần 1 trang.
3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng – tuần 6
Mục lục :
Có thể bạn quan tâm : Các bộ thủ trong chữ Kanji
Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 31.
- 言い訳 (いいわけ) : bao biện
-
ミュージック (ミュージック) : âm nhạc
-
青春 (せいしゅん) : sự trẻ trung, tuổi thanh xuân
-
あっさり (あっさり) : dễ dàng, không suy nghĩ
-
焦る (あせる) : sốt ruột, vội vàng
-
柔軟 (じゅうなん) : mềm dẻo, linh hoạt
-
タレント (タレント) : tài năng
-
どうにか (どうにか) : bằng cách nào đó
-
コンテスト (コンテスト) : cuộc thi
-
もてる (もてる) : lôi cuốn (người khác giới)
Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 32.
-
デザート (デザート) : món tráng miệng
-
クイズ (クイズ) : câu đố
-
中毒 (ちゅうどく) : sự trúng độc, nghiện
-
ムード (ムード) : tâm trạng
-
同情 (どうじょう) : đồng cảm
-
学歴 (がくれき) : Lý lịch học tập
-
好調 (こうちょう) : tình hình tiến triển tốt
-
アマチュア (アマチュア) : nghiệp dư
-
炒める (いためる) : xào
-
カメラマン (カメラマン) : nhiếp ảnh gia
Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 33.
-
問い合わせる (といあわせる) : hỏi, hỏi thăm
-
しょっちゅう (しょっちゅう) : thường xuyên
-
ロープ (ロープ) : dây thừng
-
ストライキ (ストライキ) : cuộc bãi công
-
パンク (パンク) : nổ lốp
-
コマーシャル (コマーシャル) : quảng cáo thương mại
-
チェンジ (チェンジ) : chuyển đổi, thay thế
-
待ち合わせ (まちあわせ) : cuộc gặp
-
時差 (じさ) : sự chênh lệch múi giờ
-
義理 (ぎり) : đạo lý, lễ nghĩa
Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 34.
-
さっと (さっと) : nhanh chóng
-
左利き (ひだりきき) : thuận tay trái
-
サボる (サボル) : trốn việc, bùng học
-
だるい (だるい) : mỏi
-
ポット (ポット) : bình nước
-
レントゲン (レントゲン) : chụp X- quang
-
心強い (こころづよい) : cảm thấy thêm mạnh mẽ
-
無駄遣い (むだづかい) : lãng phí
-
バッジ (バッジ) : biểu tượng
-
眼科 (がんか) : khoa mắt
Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 35.
-
履歴書 (りれきしょ) : sơ yếu lý lịch
-
インフレーション (インフレーション) : sự lạm phát
-
癌 (がん) : bệnh ung thư
-
ぺこぺこ (ぺこぺこ) : cúi đầu
-
嘘つき (うそつき) : dối trá
-
おごる (おごる) : chiêu đãi
-
十字路 (じゅうじろ) : ngã tư
-
びっしょり (びっしょり) : ướt sũng
-
だぶだぶ (だぶだぶ) : rộng thùng thình
-
おだてる (おだてる) : nịnh nọt
Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 36.
-
かかと (かかと) : gót giày
-
ほっと (ほっと) : thấy nhẹ nhõm
-
傷付ける (きずつける) : làm tổn thương
-
うつむく (うつむく) : nhìn xuống
-
前売り券 (まえうりけん) : vé bán trước
-
短期 (たんき) : ngắn kỳ
-
舐める (なめる) : liếm
-
本日 (ほんじつ) : hôm nay
-
業界 (ぎょうかい) : ngành nghề
-
ネットワーク (ネットワーク) : mạng
Phần tiếp theo, mời các bạn xem trang sau
負担:mang nghĩa là sự gánh vác trách nhiệm .sao wed lại ghi là.chi trả vậy?
trong một số trường hợp ví dụ trong hợp đồng mua bán, phí giao hàng do bên A chịu (chi trả) có thể dùng với nghĩa đó bạn ạ. Dù sao mình cũng đã sửa thêm nghĩa bạn gợi ý, cảm ơn bạn !
Xin lỗi, cho mình hỏi bạn nhé?
Trong trường học thì mỗi lần mình đi học thì mình hay bị thầy cô giáo bắt học trò bị hình phạt như là……..Hít đất và thục xì dầu, quỳ gối, trồng chuối, khoang tay lại, ……vv……vv…..? Vậy những hình phạt đó như Hít đất và thục xì dầu, quỳ gối, trồng chuối, khoang tay lại, thì tiếng Nhật gọi là gì nè, hả bạn? Hi hi
mình e rằng bên Nhật ko dùng mấy loại hình phạt này. Bạn tham khảo 1 số : うでたてふせ – 「腕立て伏せ」- hít đất, 正座 seiza – quỳ gối lưng thẳng, 逆立ち sakatachi : chồng chuối, 腕を組む ude wo kumu : khoanh tay. Thụt xì dầu có lẽ là 座ってから立つ
Cho mình hỏi bạn nhé? Vậy Nếu nói về người khuyết tật có tật, có tài và giỏi thì người ta thường khen với người khuyết tật là…….nghị lực phi thường? Vậy Từ nghị lực phi thường thì tiếng Nhật gọi là gì nè, hả bạn? Hi hi
từ nghị lực là gì mình cũng ko rõ, bạn thử hỏi người Nhật xem nhé 🙂
bạn ơi sao mình thấy có 1000 từ thôi?
2000 từ trước nằm ở list được trích dẫn ở trang 1 đó bạn
上がる là tăng lên chứ nhưng sao lại có nghĩa là ngượng ngùng vậy admin
mình đã sửa lại, cảm ơn bạn !