3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng

3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng3000

3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng. Tiếp theo bài viết : Từ vựng tiếng Nhật : 1000 từ thông dụng, trong bài viết này, Tự học online xin tiếp tục giới thiệu với các bạn 1000 từ vựng thông dụng tiếp theo. Bài viết được chia thành cụm 10 từ, mỗi trang 60 từ để các bạn có thể học đều đặn 10 từ 1 ngày, mỗi tuần 1 trang.

3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng – tuần 9

Có thể bạn quan tâm : Kính ngữ trong tiếng Nhật – Bài tổng hợp

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 49.

  1. ウエスト : eo
  2. 忘年会 (ぼうねんかい) : bữa tiệc cuối năm

  3. 包丁 (ほうちょう) : dao phay

  4. ゴールデンウィーク : Tuần lễ vàng

  5. シューズ : giầy

  6. 未成年 (みせいねん) : vị thành niên

  7. 甥 (おい) : cháu trai

  8. 葉っぱ (はっぱ) : lá cây

  9. やり直す (やりなおす) : làm lại

  10. 大晦日 (おおみそか) : đêm giao thừa

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 50.

  1. サングラス : kính râm

  2. 病人 (びょうにん) : bệnh nhân

  3. 顔色 (かおいろ) : sắc mặt

  4. 金色 (きんいろ) : màu vàng kim

  5. にらむ : liếc, lườm

  6. つかまる : nắm

  7. 足首 (あしくび) : cổ chân

  8. 散らかる (ちらかる) : mỗi thứ 1 nơi, không gọn gàng

  9. 上がる (あがる) : đi lên, lên cao, tăng lên

  10. 殴る (なぐる) : đánh, đấm

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 51.

  1. かぼちゃ (かぼちゃ) : bí ngô

  2. 水族館 (すいぞくかん) : Bể cá

  3. 品切れ (しなぎれ) : bán hết hàng

  4. 腫れる (はれる) : sưng lên

  5. やり直し (やりなおし) : làm lại

  6. バーゲン : khuyến mại

  7. 男らしい (おとこらしい) : nam tính

  8. 近道 (ちかみち) : đường tắt

  9. トースト : bánh mỹ nướng

  10. 好奇心 (こうきしん) : sự hiếu kì

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 52.

  1. 実用的 (じつようてき) : có tính thực tiễn

  2. 客観的 (きゃっかんてき) : tính khách quan

  3. 抽象的 (ちゅうしょうてき) : trừu tượng

  4. 送別会 (そうべつかい) : buổi liên hoan chia tay

  5. 敷金 (しききん) : tiền đặt cọc trả trước khi thuê nhà

  6. 日米 (にちべい) : Nhật Bản và Mỹ

  7. 専門家 (せんもんか) : nhà chuyên môn

  8. ホット : nóng

  9. わさび : mù tạc

  10. 初詣 (はつもうで) : viếng đền đầu năm

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 53.

  1. ジョギング : đi bộ nhanh

  2. 社会人 (しゃかいじん) : người trưởng thành, được tham gia công việc xã hội

  3. 大急ぎ (おおいそぎ) : rất vội

  4. セルフサービス : tự phục vụ

  5. くしゃくしゃ : nhàu nát, nhăn nhúm

  6. 食パン (しょくパン) : bánh mỳ

  7. 人差し指 (ひとさしゆび) : ngón trỏ

  8. 洋食 (ようしょく) : thức ăn kiểu Âu

  9. じめじめ : ẩm ướt

  10. じろじろ : nhìn chằm chằm

Từ vựng tiếng Nhật ngày thứ 54.

  1. つるつる : min màng, trơn nhẵn

  2. こしょう : hạt tiêu

  3. びしょびしょ : ướt sũng

  4. ぎゅうぎゅう : chật ních

  5. バツ : dấu X (đánh dấu khi có lỗi sai)

  6. 水色 (みずいろ) : màu xanh sáng

  7. 領収書 (りょうしゅうしょ) : hóa đơn thanh toán

  8. 自然に (しぜんに) : một cách tự nhiên

  9. とんかつ : thịt rán

  10. ねぎ : hành hương

Phần tiếp theo, mời các bạn xem trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

10 thoughts on “3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng

  • 14/06/2020 at 10:00 chiều
    Permalink

    負担:mang nghĩa là sự gánh vác trách nhiệm .sao wed lại ghi là.chi trả vậy?

    Reply
    • 30/06/2020 at 7:44 sáng
      Permalink

      trong một số trường hợp ví dụ trong hợp đồng mua bán, phí giao hàng do bên A chịu (chi trả) có thể dùng với nghĩa đó bạn ạ. Dù sao mình cũng đã sửa thêm nghĩa bạn gợi ý, cảm ơn bạn !

      Reply
  • 29/05/2021 at 9:55 chiều
    Permalink

    Xin lỗi, cho mình hỏi bạn nhé?
    Trong trường học thì mỗi lần mình đi học thì mình hay bị thầy cô giáo bắt học trò bị hình phạt như là……..Hít đất và thục xì dầu, quỳ gối, trồng chuối, khoang tay lại, ……vv……vv…..? Vậy những hình phạt đó như Hít đất và thục xì dầu, quỳ gối, trồng chuối, khoang tay lại, thì tiếng Nhật gọi là gì nè, hả bạn? Hi hi

    Reply
    • 30/05/2021 at 9:04 sáng
      Permalink

      mình e rằng bên Nhật ko dùng mấy loại hình phạt này. Bạn tham khảo 1 số : うでたてふせ – 「腕立て伏せ」- hít đất, 正座 seiza – quỳ gối lưng thẳng, 逆立ち sakatachi : chồng chuối, 腕を組む ude wo kumu : khoanh tay. Thụt xì dầu có lẽ là 座ってから立つ

      Reply
  • 30/05/2021 at 10:04 sáng
    Permalink

    Cho mình hỏi bạn nhé? Vậy Nếu nói về người khuyết tật có tật, có tài và giỏi thì người ta thường khen với người khuyết tật là…….nghị lực phi thường? Vậy Từ nghị lực phi thường thì tiếng Nhật gọi là gì nè, hả bạn? Hi hi

    Reply
  • 06/12/2021 at 1:58 chiều
    Permalink

    bạn ơi sao mình thấy có 1000 từ thôi?

    Reply
  • 25/12/2021 at 6:54 sáng
    Permalink

    上がる là tăng lên chứ nhưng sao lại có nghĩa là ngượng ngùng vậy admin

    Reply

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!