âm hán việt và cách đọc chữ 並 他 身
âm hán việt và cách đọc chữ 並 他 身. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Kanji này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn âm Hán Việt và cách đọc của 3 chữ : 並 他 身
並 – Âm Hán Việt : Tịnh
Cách đọc Onyomi :
Cách đọc Kunyomi : なら-ぶ
なら-べる
Cấp độ : JLPT N3
Những từ hay gặp đi với chữ 並 :
並ぶ(ならぶ):xếp thành hàng
並べる(ならべる):xếp
歯並び(はならび):hàm răng (sự xếp thành hàng của răng)
他 – Âm Hán Việt : Tha
Cách đọc Onyomi : た
Cách đọc Kunyomi :
Cấp độ : JLPT N3
Những từ hay gặp đi với chữ 他 :
他の(たの):(vật) khác
その他(そのた):ngoài ra
身 – Âm Hán Việt : Thân
Cách đọc Onyomi : しん
Cách đọc Kunyomi : み
Cấp độ : JLPT N3
Những từ hay gặp đi với chữ 身 :
身長(しんちょう):chiều cao (thân thể)
独身(どくしん):độc thân
刺身(さしみ):món Sasimi
身分(みぶん):tiểu sử bản thân
Trên đây là nội dung bài viết : âm hán việt và cách đọc chữ 並 他 身. Các bạn có thể tìm các chữ Kanji khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : âm Hán Việt và cách đọc chữ + chữ Kanji cần tìm. Bạn sẽ tìm được từ cần tra cứu.