âm hán việt và cách đọc chữ 増 減 量
âm hán việt và cách đọc chữ 増 減 量. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Kanji này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn âm Hán Việt và cách đọc của 3 chữ : 増 減 量
増 – Âm Hán Việt : Tăng
Cách đọc Onyomi : ぞう
Cách đọc Kunyomi : ふ-える
ふ-やす
Cấp độ : JLPT N3
Những từ hay gặp đi với chữ 増 :
増える(ふえる):tăng
増やす(ふやす):làm cho tăng
増加(ぞうか):tăng thêm
減 – Âm Hán Việt : Giảm
Cách đọc Onyomi : げん
Cách đọc Kunyomi : へ-る
へ-らす
Cấp độ : JLPT N3
Những từ hay gặp đi với chữ 減 :
減少(げんしょう):giảm thiểu
減る(へる):giảm
減らす(へらす):làm cho giảm
量 – Âm Hán Việt : Lượng
Cách đọc Onyomi : りょう
Cách đọc Kunyomi :
Cấp độ : JLPT N3
Những từ hay gặp đi với chữ 量 :
量(りょう):lượng
増量(ぞうりょう):tăng về lượng
数量(すうりょう):số lượng
減量(げんりょう):giảm về lương
Trên đây là nội dung bài viết : âm hán việt và cách đọc chữ 増 減 量. Các bạn có thể tìm các chữ Kanji khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : âm Hán Việt và cách đọc chữ + chữ Kanji cần tìm. Bạn sẽ tìm được từ cần tra cứu.