âm hán việt và cách đọc chữ 焼 表 裏
âm hán việt và cách đọc chữ 焼 表 裏. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Kanji này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn âm Hán Việt và cách đọc của 3 chữ : 焼 表 裏
焼 – Âm Hán Việt : Thiêu
Cách đọc Onyomi :
Cách đọc Kunyomi : や-く
や-ける
Cấp độ : JLPT N3
Những từ hay gặp đi với chữ 焼 :
焼く(やく):nướng
焼ける(やける):cháy
表 – Âm Hán Việt : Biểu
Cách đọc Onyomi : ひょう
Cách đọc Kunyomi : おもて
あらわ-す
Cấp độ : JLPT N3
Những từ hay gặp đi với chữ 表 :
表(おもて):mặt trước
発表(はっぴょう):phát biểu
表面(ひょうめん):bề mặt
表現(ひょうげん):biểu hiện
表す(あらわす):thể hiện
代表(だいひょう):đại biểu, địa diện
裏 – Âm Hán Việt : Lý
Cách đọc Onyomi :
Cách đọc Kunyomi : うら
Cấp độ : JLPT N3
Những từ hay gặp đi với chữ 裏 :
裏(うら):mặt sau
裏返し(うらがえし):lật mặt sau
Trên đây là nội dung bài viết : âm hán việt và cách đọc chữ 焼 表 裏. Các bạn có thể tìm các chữ Kanji khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : âm Hán Việt và cách đọc chữ + chữ Kanji cần tìm. Bạn sẽ tìm được từ cần tra cứu.