băng qua, giữa chừng, phỏng vấn tiếng Nhật là gì ?

băng qua, giữa chừng, phỏng vấn tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

băng qua, giữa chừng, phỏng vấn tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
băng qua, giữa chừng, phỏng vấn tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : băng qua giữa chừng phỏng vấn

băng qua

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 渡る
Cách đọc : わたる wataru
Ví dụ :
Chúng tôi đi bộ qua cầu
Tôi đã băng qua dòng sông nhỏ
私たちは歩いて橋を渡った。
小さな川を渡りました。

giữa chừng

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 途中
Cách đọc : とちゅう tochuu
Ví dụ :
Giữa chừng chúng ta hãy nghỉ khoảng 30 phút
Trên đường đi tôi đã làm rơi mất ví
途中で30分ほど休みましょう。
途中で財布を落としました。

phỏng vấn

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : インタビュー
Cách đọc : インタビュー intabyu-
Ví dụ :
Anh ấy đã trả lời rõ ràng, trơn chu trong buổi phỏng vấn
彼はインタビューに、はきはきと答えてたよ。

Trên đây là nội dung bài viết : băng qua, giữa chừng, phỏng vấn tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!