bóng râm, văn phòng phẩm, giấy phép tiếng Nhật là gì ?

bóng râm, văn phòng phẩm, giấy phép tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

bóng râm, văn phòng phẩm, giấy phép tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
bóng râm, văn phòng phẩm, giấy phép tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : bóng râm văn phòng phẩm giấy phép

bóng râm

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 日陰
Cách đọc : ひかげ
Ví dụ :
Trời nóng nên chúng ta hãy nghỉ trong bóng râm
暑いので日陰で休みましょう。

văn phòng phẩm

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 文房具
Cách đọc : ぶんぼうぐ
Ví dụ :
Tôi đã mua dụng cụ văn phòng mới
新しい文房具を買いました。

giấy phép

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 免許証
Cách đọc : めんきょしょう
Ví dụ :
Cho tôi xem giấy phép của anh
免許証を見せてください。

Trên đây là nội dung bài viết : bóng râm, văn phòng phẩm, giấy phép tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!