Các bộ thủ thường gặp trong chữ kanji
Các bộ thủ thường gặp trong chữ kanji
Các bộ thủ thường gặp trong chữ kanji. Mời các bạn tiếp tục theo dõi các bộ thủ thường gặp trong chữ Kanji phần tiếp theo. Từ 6 nét tới hết.
Bộ thủ kanji 6 Nét
Mục lục :
114. 竹 trúc : tre trúc
115. 米 mễ : gạo
116. 糸 mịch: sợi tơ nhỏ
117. 缶 phẫu : đồ sành
118. 羊 dương : con dê
119. 羽 vũ: lông vũ
120. 老 lão : già
121. 而 nhi : mà, và
122. 耒 lỗi : cái cày
123. 耳nhĩ : tai (lỗ tai)
124. 聿 duật : cây bút
125. 肉 nhục : thịt
126. 臣thần : bầy tôi
127. 自 tự : tự bản thân, kể từ
128. 至 chí : đến
129. 舌 thiệt : cái lưỡi
130. 舟 chu : cái thuyền
131. 艮 cấn : quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng
132. 色 sắc : màu, dáng vẻ, nữ sắc
133.虫trùng : sâu bọ
134. 血 huyết : máu
135. 行 hành : đi, thi hành, làm được
136. 衣 y: áo
Bộ thủ kanji 7 Nét
137. 見 kiến: trông thấy
138. 角 giác : góc, sừng thú
139. 言 ngôn : nói
140. 谷 cốc : khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng
141. 豆 đậu : hạt đậu, cây đậu
142. 豕 thỉ : con heo, con lợn
143. 貝 bối: vật báu
144. 赤 xích : màu đỏ
145. 走 tẩu : đi, chạy
146. 足 túc : chân, đầy đủ
147. 身 thân : thân thể, thân mình
148. 車 xa : chiếc xe
149. 辛 tân : cay
150. 辰 thần : nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
151. 邑 ấp: vùng đất, đất phong cho quan
152. 酉 dậu : một trong 12 địa chi
153. 釆 biện : phân biệt
154. 里 lý : dặm; làng xóm
Bộ thủ kanji 8 Nét
155. 金 kim : kim loại; vàng
156. 長 trường (镸 , 长) : dài; lớn (trưởng)
157. 門 môn (门) : cửa hai cánh
158. 阜 phụ : đống đất, gò đất – bộ này ít gặp
159. 隶 đãi : kịp, kịp đến
160. 隹 truy, chuy : chim đuôi ngắn
161. 雨 vũ : mưa
162. 青 thanh: màu xanh
163. 非 phi : không
Bộ thủ kanji 9 Nét
164. 面diện: mặt, bề mặt
165. 革 cách : da thú; thay đổi, cải cách
166. 韋 vi: da đã thuộc rồi
167. 音 âm : âm thanh, tiếng
168. 頁 hiệt : đầu; trang giấy
169. 風 phong: gió
170. 飛 phi: bay
171. 食 thực: ăn
172. 首 thủ : đầu
173. 香 hương : mùi hương, hương thơm
Bộ thủ kanji 10 Nét
174. 馬 mã : con ngựa
175. 高 cao : cao
176. 鬼 quỷ : con quỷ
Bộ thủ kanji 11 Nét
177. 魚 ngư : con cá
178. 鳥 điểu : con chim
179. 鹿 lộc : con hươu
180. 麻ma : cây gai
Bộ thủ kanji 12 Nét
181. 黃 hoàng : màu vàng
14 Nét
182. 鼻 tỵ : cái mũi
Học chữ Kanji trong tiếng Nhật theo bộ thủ là 1 phương pháp học rất hiệu quả đối với nhiều bạn học tiếng Nhật. Mỗi bộ thủ thường có ý nghĩa riêng của nó. Khi đã biết ý nghĩa các bộ thủ, bạn có thể dễ dàng tạo nên các câu chuyện ghi nhớ cho riêng mình với các từ chứa bộ thủ đó. Nếu bạn chưa quen với việc tạo câu chuyện ghi nhớ, hãy tham khảo chuyên mục : học chữ Kanji qua hình ảnh để học những chữ có hình ảnh và câu truyện minh họa.
Tự học online hi vọng các bộ thủ thường gặp trong chữ Kanji này sẽ giúp các bạn học tốt hơn !
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest