Cách nhớ やって来る 残業 曖昧 yattekuru gingyou aimai – Học tiếng Nhật qua câu chuyện

Cách nhớ やって来る 残業 曖昧

Cách nhớ やって来る 残業 曖昧 yattekuru gingyou aimai - Từ điển Việt Nhật
Cách nhớ やって来る 残業 曖昧 . Chào các bạn, trong bài viết lần này, Tự học online xin giới thiệu với các bạn cách ghi nhớ 3 từ vựng tiếng Nhật : やって来る 残業 曖昧

Để sử dụng tốt chuyên mục này các bạn cần đọc kỹ câu chuyện, tưởng tượng tình huống, và in sâu được từ gợi nhớ. Có như vậy khi quên từ, các bạn chỉ cần nhớ lại câu chuyện là có thể nhớ lại được.
Cách nhớ やって来る 残業 曖昧

やって来る

Cách đọc : yattekuru
Ý nghĩa : đến
Câu chuyện gợi nhớ :
Cảnh 1: cảnh một anh chàng lẻo khẻo đang đi đến khoác vai cậu bạn, trong đầu hiện lên hình ảnh một cô gái xinh đẹp, nói: “”Đi tán gái với tao đi””, cậu bạn kia hí hửng đồng ý ngay tắp lự.
Cảnh 2: đến trước cổng nhà cô gái, chàng trai lẻo khẻo định rướn cổ qua nhìn thì con chó trong nhà xổ ra, sủa lên ầm ĩ làm chàng trai khiếp sợ lùi ra xa cánh cổng, chân tay run lẩy bẩy.
Cảnh 3: nghe tiếng chó sủa, bố cô gái đi ra, chàng trai nhìn thấy dáng ông ta thì ba chân bốn cẳng chạy mất.
Cảnh 4: khi đã chạy xa khỏi nhà cô gái, nhìn thấy anh bạn lẻo khẻo mồ hôi vã ra như tắm, toàn thân chưa hết run rẩy, anh bạn đi cùng chép miệng, lắc đầu bảo: “”Dát thế cũng rủ (yattekuru)…đến””

残業

Cách đọc : gingyou
Ý nghĩa : làm thêm giờ
Câu chuyện gợi nhớ :
Cảnh 1 : 1 ng đi làm thêm ngoài giờ, về đến nhà rất khuya.
Cảnh 2 : vợ thấy chồng cực khổ, nói : “” mỉnh làm thêm ngoài giờ gian-khổ (zan-gyo) quá””

曖昧

Cách đọc : aimai
Ý nghĩa : không rõ ràng
Câu chuyện gợi nhớ :
Cảnh 1 : A cầm một cái áo hỏi B : “” cái áo này ai-may (ai-mai) thế?””
Cảnh 2 : B mơ hồ ko biết “” tôi ko rõ ai-may cả””

Trên đây là nội dung bài viết : Cách nhớ やって来る 残業 曖昧 . Mời các bạn lần lượt xem các cách nhớ các từ khác tại chuyên mục : Học tiếng Nhật

Các bạn có thể tìm kiếm từ khác bằng từ khoá : cách nhớ + từ cần nhớ (bằng kanji hoặc romaji)

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!