Cách nhớ 証拠 減少 要望 shouko genshou youbou – Học tiếng Nhật qua câu chuyện

Cách nhớ 証拠 減少 要望

Cách nhớ 証拠 減少 要望 shouko genshou youbou - Từ điển Việt Nhật
Cách nhớ 証拠 減少 要望 . Chào các bạn, trong bài viết lần này, Tự học online xin giới thiệu với các bạn cách ghi nhớ 3 từ vựng tiếng Nhật : 証拠 減少 要望

Để sử dụng tốt chuyên mục này các bạn cần đọc kỹ câu chuyện, tưởng tượng tình huống, và in sâu được từ gợi nhớ. Có như vậy khi quên từ, các bạn chỉ cần nhớ lại câu chuyện là có thể nhớ lại được.
Cách nhớ 証拠 減少 要望

証拠

Cách đọc : shouko
Ý nghĩa : chứng cứ
Câu chuyện gợi nhớ :
Cảnh 1: một người đàn bà bị mất gà, đang nhảy dựng lên chửi hàng xóm: “”Bớ, đứa nào ăn trộm gà của bà…””, sau đó là cảnh bà ta đứng chống nạnh ở sân, miệng ngoác ra chửi bla bla từ sáng tới tối. Cảnh 2: không một ai lên tiếng, chửi chán bà ta đi sang vườn nhà hàng xóm, sục sạo khắp nơi.
Cảnh 3: bất chợt bà ta tìm được một cái lông gà màu vàng trong vườn nhà hàng xóm, trong đầu hiện lên hình ảnh con gà mái lông vàng của bà ta.
Cảnh 4: bà ta lập tức nhảy vào nhà của người hàng xóm đó, la bù lu bù loa lên, người hàng xóm chạy ra hỏi: “”Cái gì thế?””, bà ta đưa cái lông gà ra, dí sát vào mặt người đó, dằn từng tiếng một nói: “”Đây là…Chứng cứ… sống còn (shouko)””.

減少

Cách đọc : genshou
Ý nghĩa : giảm
Câu chuyện gợi nhớ :
Cảnh 1: trong một buổi họp báo ra mắt một bộ phim truyền hình, bao gồm đạo diễn, diễn viên và các phóng viên.
Cảnh 2: đoàn làm phim chiếu một vài cảnh mà họ cho là ấn tượng, toàn những cảnh kinh dị làm ai xem cũng lắc đầu lè lưỡi.
Cảnh 3: các phóng viên kêu lên: “”Quá nhiều cảnh ghê sợ (genshou), giảm thiểu, giảm thiểu đi””, trong đầu họ hiện lên hình ảnh các em nhỏ và các cụ già khi xem những cảnh này mà được phát trên truyền hình sẽ ghê sợ như thế nào.

要望

Cách đọc : youbou
Ý nghĩa : yêu cầu
Câu chuyện gợi nhớ :
Cảnh 1 : A hỏi B “” ông mong muốn điều gì?””
Cảnh 2 : B “” tôi mong có nhiều vợ””
Cảnh 3 : A “” ối dào, mong muốn gì mà zô-bổ ( yo-bo) (vô bổ), thế nào cũng có ngày bị vợ-bỏ ( yo-bo)””.

Trên đây là nội dung bài viết : Cách nhớ 証拠 減少 要望 . Mời các bạn lần lượt xem các cách nhớ các từ khác tại chuyên mục : Học tiếng Nhật

Các bạn có thể tìm kiếm từ khác bằng từ khoá : cách nhớ + từ cần nhớ (bằng kanji hoặc romaji)

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!