Cách nhớ 首 遠い 弱い kubi tooi yowai – Học tiếng Nhật qua câu chuyện

Cách nhớ 遠い 弱い

Cách nhớ 首 遠い 弱い kubi tooi yowai - Từ điển Việt Nhật
Cách nhớ 遠い 弱い . Chào các bạn, trong bài viết lần này, Tự học online xin giới thiệu với các bạn cách ghi nhớ 3 từ vựng tiếng Nhật :  遠い 弱い

Để sử dụng tốt chuyên mục này các bạn cần đọc kỹ câu chuyện, tưởng tượng tình huống, và in sâu được từ gợi nhớ. Có như vậy khi quên từ, các bạn chỉ cần nhớ lại câu chuyện là có thể nhớ lại được.
Cách nhớ 遠い 弱い

Cách đọc : kubi
Ý nghĩa : cổ
Câu chuyện gợi nhớ :
A nói chuyện với B
A: Tớ từng nhìn thấy con hươu cao cổ có cái cổ dài 100m
(màn hình xuất hiện một con hươu cao cổ, có cái cổ dài thật dài)
B: cứ bịa
A: thật mà, cổ nó dài lắm, ít cũng phải 80m đấy (hình ảnh con hươu cao cổ ở trên, nhưng cổ nó rút ngắn lại một đoạn)
B: cứ bịa
A: con hươu có cái cổ dài lắm, này chắc cũng phải 50m (vẫn con hươu đó, cái cổ rút ngắn thêm một đoạn)
B: cứ bịa
A: ít thì con hươu cũng có cái cổ dài 20m (cổ con hươu lai ngắn đi một đoạn)
B: Mày mà cứ bịa chuyện như thế, có ngày cổ mày dài như con hươu 100m đấy
Trong đầu A hình dung ra cái cổ của mình dài rất dài
Kubi là cổ, nhắc tới cổ là nghĩ tới hươu cao cổ rồi, nó có cái cổ rất dài, nhưng không tới 100m! Cứ bịa chuyện như vậy đúng là có ngày cổ dài ra như con hươu cao cổ

遠い

Cách đọc : tooi
Ý nghĩa : xa
Câu chuyện gợi nhớ :
C1: cô giáo lên thông báo với cả lớp: Ngày mai lớp ta sẽ được đi chơi xa
C2: 1 bạn quay sang nói với 1 bạn: Xa á, đi xa dễ say xe lắm, lớp mình có ai bị say xe và bị ói không nhỉ
C3: Bạn kia đáp: tớ ói, tớ ói. Đi xa tớ sẽ bị ói

弱い

Cách đọc : yowai
Ý nghĩa : yếu
Câu chuyện gợi nhớ :
Cảnh 1: một anh chàng người nhỏ con đang đứng trước rất nhiều quả tạ đủ các loại, anh ta đang vươn vai, vặn người để chuẩn bị nâng tạ. Cảnh 2: từ đâu, một anh chàng to con, lực lưỡng hơn, tiến đến, đẩy văng anh chàng nhỏ con ra phía sau, rồi nhằm quả tạ to nhất định nâng lên. Cảnh 3: anh chàng to con cố nhấc quả tạ nhưng mãi mà không làm cách nào nâng lên được. Cảnh 4: anh chàng nhỏ con thấy thế liền mỉa mai nói: “”Yếu lại còn…rõ oai (yowai)””.

Trên đây là nội dung bài viết : Cách nhớ 遠い 弱い . Mời các bạn lần lượt xem các cách nhớ các từ khác tại chuyên mục : Học tiếng Nhật

Các bạn có thể tìm kiếm từ khác bằng từ khoá : cách nhớ + từ cần nhớ (bằng kanji hoặc romaji)

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!