Cấu trúc ngữ pháp させてほしい んだけれど sasetehoshii ndakeredo

Cấu trúc ngữ pháp させてほしい んだけれど sasetehoshii ndakeredo
Cấu trúc ngữ pháp させてほしい(んだけれど) sasetehoshii (ndakeredo)

Mời các bạn cùng họcCấu trúc ngữ pháp させてほしい んだけれど sasetehoshii ndakeredo

Cấu trúc ngữ pháp させてほしい んだけれど sasetehoshii ndakeredo

Cách chia :

Vさせてほしい(んだけれど)

Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :

Diễn tả sự xin phép được làm một hành động nào đó của người nói.

Ví dụ

  1. 調子が悪いので、今日だけ休ませてほしいんだけれど。
    Choushi ga warui node, kyou dake yasumase te hoshii n da keredo.
    Tôi thấy người không khỏe nên làm ơn cho tôi nghỉ đúng hôm nay thôi.
  2. 山田君と私にこの仕事を任せてほしいんだけれど。
    yamada kun to watashi ni kono shigoto o makase te hoshii n da keredo.
    Làm ơn hãy giao phó công việc này cho tôi và Yamada.

  3. みんな黙れ!私に言わせてほしい。
    minna damare! watashi ni iwase te hoshii.
    Mọi người im lặng! Hãy cho tôi nói.

  4. この件は事実かどうか検証させてほしい。
    kono ken ha jijitsu ka dou ka kenshou sase te hoshii.
    Hãy cho tôi kiếm chứng xem vụ này là thật hay không.

  5. 犯人に質問させてほしい。
    hannin ni shitsumon sase te hoshii.
    Hãy cho tôi hỏi hung thủ.

Chú ý: “んだけれど” có thể thay bằng “んですが”

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

がほしい gahoshii
てほしい tehoshii
がほしいんですが gahoshiidesuga
させてほしい sasetehoshii
てほしいん tehoshiin

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp させてほしい んだけれど sasetehoshii ndakeredo. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!