Cấu trúc ngữ pháp ないでください naidekudasai

Cấu trúc ngữ pháp ないでください naidekudasaiCấu trúc ngữ pháp ないでください naidekudasai

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp ないでください naidekudasai

Cấp độ : N5

Cách chia :

Vないでください

Ý nghĩa, cách dùng :

Diễn tả ý nghĩa “Đừng…”. Dùng để yêu cầu, ra lệnh cho đối phương đừng làm một hành động, việc làm nào đó

Ví dụ

ここで騒がらないでください。
Koko de sawaga ra nai de kudasai.
Xin đừng làm ồn ở nơi này.

そんなに大声で叫ばないでください。
sonnani oogoe de sakeba nai de kudasai.
Xin đừng hét lên với giọng to như thế.

私のお金を取らないでください。おねがいします。
watashi no okane o tora nai de kudasai. Onegai shi masu.
Xin đừng lấy tiền của tôi. Làm ơn.

それはまだ開始ですよ。がっかりしないでください。
sore ha mada kaishi desu yo. Gakkari shi nai de kudasai.
Đây mới chỉ là khởi đầu thôi đấy. Làm ơn đừng thất vọng.

お息子さんは今、安全なところにいますよ。心配しないでください。
o musuko san ha ima, anzen na tokoro ni i masu yo. Shinpai shi nai de kudasai.
Con trai anh bây giờ đang ở một nơi an toàn. Xin đừng lo lắng.

Chú ý:
+) Đôi khi cấu trúc này được dùng để xin ai đó làm một điều có lợi cho bản thân. (như ví dụ 3)
+) Cũng có khi được dùng để thể hiện sự quan tâm, cân nhắc cho người nghe. (như ví dụ 4, 5)

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp ないでください naidekudasai. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!