Cấu trúc ngữ pháp ばかりか bakarika

Cấu trúc ngữ pháp ばかりか bakarikaCấu trúc ngữ pháp ばかりか bakarika

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp ばかりか bakarika

Cấp độ : N3

Cách chia :

N+ばかりか…も/ばかりか…まで
Aな(giữな)+ばかりか…も/ばかりか…まで
Aい+ばかりか…も/ばかりか…まで
V+ばかりか…も/ばかりか…まで

Ý nghĩa, cách dùng :

  1. Diễn tả ý không chỉ…mà còn… Vế trước đề cập đến một sự việc, trạng thái nhẹ nhàng còn vế sau đề cập đến trạng thái ở mức độ cao hơn
Ví dụ :

この子は5歳なのに英語ばかりか日本語も話せますよ。
Đứa bé này mới 5 tuổi thể mà không những nói được tiếng Anh mà còn nói được tiếng Nhật đấy

私は3か月その方法の通りにダイエットをした。結局はやせたばかりか体も元気になったよ。
Tôi đã giảm cân theo phương pháp này trong 3 tháng trời. Kết quả là không chỉ gầy đi mà cơ thể còn khỏe lên đấy.

わが上司は仕事をしないばかりか、いつも部下の成績を自分の物にします。ずるい人だ。
Sếp chúng tôi không những không làm việc mà lúc nào cũng nhận thành tích của cấp dưới làm của mình nữa. Đúng là người gian xảo.

2.そればかりか
Không những thế, không những vậy mà còn… Cách dùng giống cách dùng 1, Vế trước đề cập đến một sự việc, trạng thái nhẹ nhàng còn vế sau đề cập đến trạng thái ở mức độ cao hơn.

Ví dụ :

隣の人の娘さんはとても奇麗です。そればかりか、いい仕事がありますよ。
Con gái của bác hàng xóm đẹp lắm. Không chỉ vậy mà nó còn có cả công việc tốt nữa đó

この携帯電話は軽いです。そればかりか、デザインもいいですね。
Chiếc điện thoại này nhẹ. Không chỉ vậy mà thiết kế cũng đẹp nữa.

彼は勉強がうまいですね。そればかりか、スポーツも上手ですよ。
Anh ấy học rất tốt. Không chỉ vậy mà chơi thể thao cũng giỏi nữa.

Chú ý: Với cách dùng 1 mà sử dụng Vない+ばかりか…も/ばかりか…まで thì sẽ mang nghĩa một sự việc không tốt (như VD 3)

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

ばかりいる bakariiru
ばかりで bakaride
ばかりだ bakarida
ばかりの bakarino
んばかり nbakari
ばかりに bakarini
ばかりもいられない bakarimoirarenai
とばかりはいえない tobakarihaienai
とばかりおもっていた tobakariomotteita
とばかりに tobakarini
ばかりか bakarika
ばかりでなく…も bakaridenaku…mo
ばかり:bakari
ばかりは:bakariha

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp ばかりか bakarika. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!