Cấu trúc ngữ pháp ものとおもう monotoomou

Cấu trúc ngữ pháp ものとおもう monotoomouCấu trúc ngữ pháp ものとおもう monotoomou

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp ものとおもう monotoomou

Cách chia :

Câu + ものとおもう

Ý nghĩa, cách dùng và

Ví dụ :
  1. Diễn tả sự tin tưởng chắc chắn vào một điều gì đó.
Ví dụ :

今度はちゃんと練習したので、大学に合格するものとおもう。
Lần này tôi đã luyện tập hẳn hoi nên tôi tin chắc sẽ đỗ đại học.

僕は彼が来るものとおもう。
Tôi tin chắc anh ấy sẽ đến

  1. Diễn tả niềm tin chắc chắn của chủ thể nói vào một điều gì đó nhưng thực tế điều đó không xảy ra.
Ví dụ :

この本はつまらいないものとおもうが、読んでみると、本当に面白かった。
Tôi cứ nghĩ quyển sách này nhàm chán nhưng đọc thử thì mời thấy thật thú vị

日本語が難しいものとおもうが、勉強したら、簡単だと気をつけました。
Tôi cứ nghĩ tiếng Nhật khó nhưng sau khi học thì mới nhận ra nó đơn giản

  1. ものとおもわれる:Diễn tả ý nghĩa suy đoán, thường sử dụng trong hội thoại hoặc văn bản trang trọng
Ví dụ :

彼女はぜひ来るものとおもわれる。約束したからね。
Chắc cô ấy nhất định sẽ đến. Vì đã hứa rồi mà

この子はいつもうそを言ったから、さっき話した話は本当ではないものとおもわれる。
Thằng nhóc đấy lúc nào cũng nói dối nên câu chuyện nó vừa nói lúc nãy chắc không phải thật đâu

Chú ý: Cách nói có 「もの」là cách nói trang trọng, thường dùng trong văn viết

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

というものだ(N4)toiumonoda
もの/もん mono/ mon
ものか monoka
ものがある monogaaru
ものだ monoda
ものだから monodakara
ものではない monodehanai
ものでもない monodemonai
ものとおもう monotoomou
ものとする monotosuru
をものともせずに womonotomosezuni, womonoto mosezuni
ものなら mononara
ものの monono
ものを monowo

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp ものとおもう monotoomou. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!