Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Cấu trúc ngữ pháp ように見える younimieruCấu trúc ngữ pháp ように見える younimieru

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp ように見える younimieru

Cấp độ : N3

Cách chia :

Vる+ように見える
Nのように見える。
Aい+ように見える。
Aな(bỏ な)+ように見える。

Ý nghĩa, cách dùng :

Diễn tả ý nghĩa “trông có vẻ như… trông giống như..” biểu thị nhận định của người nói từ điều mình nhìn thấy hoặc cảm nhận được. Cũng có trường hợp dùng để biểu thị ý bề ngoài thì nhìn như vậy nhưng không biết bên trong thế nào.

Ví dụ :

彼女は何か心配するように見える。
Kanojo ha nani ka shinpai suru you ni mieru.
Cô ấy trông như đang lo lắng gì đó

あの子は優しいように見えるが、実はとても生意気ですよ。
ano ko ha yasashii you ni mieru ga, jitsuha totemo namaiki desu yo.
Đứa bé đó trông thì hiền lành nhưng thực ra rất hỗn láo đấy.

彼女はうれしいように見えるが、化粧をして憂鬱な顔を隠しますよ。
kanojo ha ureshii you ni mieru ga, keshou o shi te yuuutsu na kao o kakushi masu yo.
Cô ấy trông vui nhưng thất ra trang điểm để che đi khuôn mặt ủ dột.

このダイヤモンドは偽物のように見えるね。
kono daiyamondo ha nisemono no you ni mieru ne.
Viên kim cương này nhìn như đồ giả ấy nhỉ.

佐藤先生は若くて、学生のように見えるね。
satou sensei ha wakaku te, gakusei no you ni mieru ne.
Cô Satou trẻ, nhìn giống học sinh nhỉ

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp ように見える younimieru. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *