Cấu trúc ngữ pháp 決して~ない kesshite~nai

Cấu trúc ngữ pháp 決して~ない kesshite~naiCấu trúc ngữ pháp 決して~ない kesshite~nai

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp 決して~ない kesshite~nai

Cấp độ : N3

Cách chia :

決して+N+でない
決して+Vない
決して+Aい+くない
決して+Aな+でない

Ý nghĩa, cách dùng :

Diễn tả hình thức phủ định mạnh mẽ, cấm đoán, mang nghĩa “Không thể được, nhất quyết không…”. Thường sử dụng chung với các hình thức phủ định.

Ví dụ :
こんなこと僕は決してできないよ。
Konna koto boku ha kesshite deki nai yo.
Điều đó nhất định tôi không làm được

そんな高い家は決して買えない。
sonna takai ie ha kesshite kae nai.
Ngôi nhà đắt như thế nhất quyết tôi không mua được

調査によると、大阪は決してそんなに寒くない。
chousa ni yoru to, oosaka ha kesshite sonnani samuku nai.
Theo điều tra thì Oosaka không thể lạnh như thế được

彼は決していつも嘘をつかない人でない。
kare ha kesshite itsumo uso o tsuka nai hito de nai.
Anh ta nhất định không phải người lúc nào cũng nói dối

道を渡ると決して注意しないので、車にぶつかれました。
michi o wataru to kesshite chuui shi nai node, kuruma ni butsukare mashi ta.
Lúc tôi qua đường hoàn toàn không để ý nên bị xe đâm

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp 決して~ない kesshite~nai. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!