chim bồ câu, trung cấp, cơm nắm tiếng Nhật là gì ?

chim bồ câu, trung cấp, cơm nắm tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

chim bồ câu, trung cấp, cơm nắm tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
chim bồ câu, trung cấp, cơm nắm tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : chim bồ câu trung cấp cơm nắm

chim bồ câu

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) :
Cách đọc : はと
Ví dụ :
Tôi đã cho chim bồ câu ở công viên ăn
公園の鳩にえさをやったの。

trung cấp

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 中級
Cách đọc : ちゅうきゅう
Ví dụ :
Anh ấy đang học tiếng nhập trình độ trung cấp
彼は中級レベルの日本語を習っています。

cơm nắm

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : おにぎり
Cách đọc : おにぎり
Ví dụ :
Tôi đã ăn cơm nắm vào bữa trưa
昼食におにぎりを食べました。

Trên đây là nội dung bài viết : chim bồ câu, trung cấp, cơm nắm tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!