chướng ngại, y tế, nhận, ăn (khiêm tốn ngữ) tiếng Nhật là gì ?

chướng ngại, y tế, nhận, ăn (khiêm tốn ngữ) tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

chướng ngại, y tế, nhận, ăn (khiêm tốn ngữ) tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
chướng ngại, y tế, nhận, ăn (khiêm tốn ngữ) tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : chướng ngại y tế nhận, ăn (khiêm tốn ngữ)

chướng ngại

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 障害
Cách đọc : しょうがい
Ví dụ :
Trước tiên hãy loại bỏ chướng ngại và tiếp tục kế hoạch thôi
まずは障害を取り除いてから計画を進めよう。

y tế

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 医療
Cách đọc : いりょう
Ví dụ :
Tôi đang làm công việc liên quan tới trị liệu
医療関係の仕事をしています。

nhận, ăn (khiêm tốn ngữ)

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 頂く
Cách đọc : いただく
Ví dụ :
Tôi đã nhận được kẹo từ khách hàng
お客様にお菓子を頂いた。

Trên đây là nội dung bài viết : chướng ngại, y tế, nhận, ăn (khiêm tốn ngữ) tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!