chương trình, phía này, cuối tuần tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
chương trình, phía này, cuối tuần tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : chương trình phía này cuối tuần
chương trình
Nghĩa tiếng Nhật : プログラム
Cách đọc : プログラム puroguramu
Ví dụ :
Tôi đã nhận được chương trình ở quầy tiếp tân
受付でプログラムを受け取った。
phía này
Nghĩa tiếng Nhật : こちら
Cách đọc : こちら kochira
Ví dụ :
Quầy tiếp tân ở đằng này
Xin mời đi đằng này
受付はこちらです。こちらへどうぞ。
cuối tuần
Nghĩa tiếng Nhật : 週末
Cách đọc : しゅうまつ shuumatsu
Ví dụ :
Cuối tuần tôi nghỉ ngơi ở nhà
Cuối tuần tôi đã dọn dẹp căn phòng
週末は家でゆっくりします。週末は部屋の掃除をしました。
Trên đây là nội dung bài viết : chương trình, phía này, cuối tuần tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.