cô/dì tôi, chia ra, một nửa tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
cô/dì tôi, chia ra, một nửa tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : cô/dì tôi chia ra một nửa
cô/dì tôi
Nghĩa tiếng Nhật : おば
Cách đọc : おば oba
Ví dụ :
Cô tôi đang sống ở Osaka
おばは大阪に住んでいます。
chia ra
Nghĩa tiếng Nhật : 分ける
Cách đọc : わける wakeru
Ví dụ :
Tôi đã chia kẹo cho mọi người
お菓子をみんなで分けました。
một nửa
Nghĩa tiếng Nhật : 半分
Cách đọc : はんぶん hanbun
Ví dụ :
Tôi đã cho bạn một nửa kẹo
hãy cắt một nửa tờ giấy này
お菓子を友達に半分あげた。
この紙を半分に切ってください。
Trên đây là nội dung bài viết : cô/dì tôi, chia ra, một nửa tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.