con gái, sổ tay, khăn, khăn mặt tiếng Nhật là gì ?

con gái, sổ tay, khăn, khăn mặt tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

con gái, sổ tay, khăn, khăn mặt tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
con gái, sổ tay, khăn, khăn mặt tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : con gái sổ tay khăn, khăn mặt

con gái

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : お嬢さん
Cách đọc : おじょうさん ojousan
Ví dụ :
Con gái bác bao nhiêu tuổi
Anh ấy đi cùng con gái bác
お嬢さんはおいくつですか。
彼はお嬢さんと一緒でした。

sổ tay

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 手帳
Cách đọc : てちょう techou
Ví dụ :
Tôi đã mua sổ tay mới
Anh ấy đã nhét số tay vào gặp
新しい手帳を買いました。
彼はかばんに手帳を入れた。

khăn, khăn mặt

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : タオル
Cách đọc : タオル taoru
Ví dụ :
Tôi đã lau mặt bằng khăn mặt
Anh ấy cuốn khăn vào đầu
私はタオルで顔をふいた。
彼は頭にタオルを巻いていた。

Trên đây là nội dung bài viết : con gái, sổ tay, khăn, khăn mặt tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!