côn trùng, ghé qua, vùng quê tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
côn trùng, ghé qua, vùng quê tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : côn trùng ghé qua vùng quê
côn trùng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 虫
Cách đọc : むし
Ví dụ :
Trong sân có côn trùng của mùa thu đang kêu nhỉ
Tôi bị sâu đốt vào tay
庭で秋の虫が鳴いているね。
虫に腕を刺されました。
ghé qua
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 寄る
Cách đọc : よる
Ví dụ :
Lúc về tôi có rẽ qua nhà cô tôi
帰りに叔母の家に寄ります。
vùng quê
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 田舎
Cách đọc : いなか
Ví dụ :
Tôi về quê vào mùa hè hàng năm
私は毎年夏に田舎に帰ります。
Trên đây là nội dung bài viết : côn trùng, ghé qua, vùng quê tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.