công tác, đầu bếp, buổi trưa tiếng Nhật là gì ?

công tác, đầu bếp, buổi trưa tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

công tác, đầu bếp, buổi trưa tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
công tác, đầu bếp, buổi trưa tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : công tác đầu bếp buổi trưa

công tác

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 出張
Cách đọc : しゅっちょう
Ví dụ :
Trưởng phòng đang đi công tác Tokyo
部長は京都に出張中です。

đầu bếp

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : コック
Cách đọc : コック
Ví dụ :
Anh ấy là một đầu bếp giỏi
彼は腕のいいコックです。

buổi trưa

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 正午
Cách đọc : しょうご
Ví dụ :
Nghỉ trưa bắt đầu từ chính ngọ
昼休みは正午からです。

Trên đây là nội dung bài viết : công tác, đầu bếp, buổi trưa tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!