đếm, sinh ra, lớn lên tiếng Nhật là gì ?

đếm, sinh ra, lớn lên tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

đếm, sinh ra, lớn lên tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
đếm, sinh ra, lớn lên tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : đếm sinh ra lớn lên

đếm

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 数える
Cách đọc : かぞえる kazoeru
Ví dụ :
đếm hộ tôi số lượng ghế đi
đứa trẻ đó dùng ngón tay đếm tới 10
いすの数を数えてください。
その子は指で十数えました。

sinh ra

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 生む
Cách đọc : うむ umu
Ví dụ :
con mèo nhà tôi đã sinh con rồi
うちのネコが子猫を生みました。

lớn lên

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 育つ
Cách đọc : そだつ sodatsu
Ví dụ :
rau cỏ đang lớn rất nhanh
野菜がよく育っている。

Trên đây là nội dung bài viết : đếm, sinh ra, lớn lên tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!