đi, đến, toà thành, lâu đài, mùa tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
đi, đến, toà thành, lâu đài, mùa tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : đi, đến toà thành, lâu đài mùa
đi, đến
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 参る
Cách đọc : まいる
Ví dụ :
nào, chúng ta đi thôi nào
さあ、参りましょうか。
toà thành, lâu đài
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 城
Cách đọc : しろ
Ví dụ :
Lần du lịch này, tôi sẽ đi xem các lâu đài châu Âu
今回の旅行ではヨーロッパの城を見て回ります。
mùa
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : シーズン
Cách đọc : シーズン
Ví dụ :
Cầu thủ đó mùa giải này phong độ cũng tốt
その選手は今シーズンも好調だね。
Trên đây là nội dung bài viết : đi, đến, toà thành, lâu đài, mùa tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.