cuộc đấu, giới hạn, tháo bỏ tiếng Nhật là gì ?

cuộc đấu, giới hạn, tháo bỏ tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

cuộc đấu, giới hạn, tháo bỏ tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
cuộc đấu, giới hạn, tháo bỏ tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : cuộc đấu giới hạn tháo bỏ

cuộc đấu

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 戦い
Cách đọc : たたかい
Ví dụ :
Chiến tranh dài đã kết thúc
長い戦いが終わった。

giới hạn

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 限界
Cách đọc : げんかい
Ví dụ :
Sự chịu đựng đã tới giới hạn
もう我慢の限界です。

tháo bỏ

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 抜く
Cách đọc : ぬく
Ví dụ :
Tháo nút bấc ở chai vang
ワインのコルクを抜きました。

Trên đây là nội dung bài viết : cuộc đấu, giới hạn, tháo bỏ tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!