đỏ, đường kẻ, cười tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
đỏ, đường kẻ, cười tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : đỏ đường kẻ cười
đỏ
Nghĩa tiếng Nhật : 赤い
Cách đọc : あかい akai
Ví dụ :
Tôi đã mua hoa hồng đỏ
Hãy vẽ 2 đường màu đỏ nhé
赤いバラを買いました。
赤い線を2本引いてください。
đường kẻ
Nghĩa tiếng Nhật : 線
Cách đọc : せん sen
Ví dụ :
Hãy vẽ 2 đường kẻ màu đỏ
赤い線を2本引いてください。
cười
Nghĩa tiếng Nhật : 笑う
Cách đọc : わらう warai
Ví dụ :
Đứa bé đang cười
赤ん坊が笑っています。
Trên đây là nội dung bài viết : đỏ, đường kẻ, cười tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.